Danh sách Kitô hữu đoạt giải Nobel
Bài hay đoạn này vẫn đang trong quá trình dịch và chưa được dịch hết. Xin hãy cẩn thận khi đọc bài vì bài chưa được dịch xong có thể đi kèm từ ngữ dịch không chính xác hoặc vẫn còn sót một phần ngôn ngữ khác vì chưa được dịch toàn bộ. Xin xem lý do ở trang thảo luận! Nếu bạn có khả năng dịch, mời bạn tham gia dịch hết bài này. Người đặt thông báo chú ý: Xin hãy đảm bảo rằng trang thảo luận của bài có nêu ra lý do tại sao chất lượng dịch không tốt. |
Theo 100 Years of Nobel Prize (2005), Kitô hữu đã nhận được tổng cộng là 423 giải Nobel.[1] Kitô hữu nhận được 78.3 % tổng số Giải Nobel Hòa bình,[2] 72.5% tổng số Giải Nobel Hóa học, 65.3% tổng số Giải Nobel Vật Lý,[2] 62% tổng số Giải Nobel Sinh lý học và Y khoa,[2] 54% tổng số Giải Nobel Kinh tế[2] và 49.5% tổng số Giải Nobel Văn học.[2]
Có ba nhánh của Thiên Chúa giáo là Giáo hội Công giáo Rôma, Chính thống giáo Đông phương, và Tin Lành. Bắt đầu từ năm 1901 đến năm 2000 đã có 654 người đạt giải Nobel. Trong đó 31.8% là Kitô hữu theo hệ phái Tin Lành thuộc các nhóm khác nhau, với tổng số 208 giải Nobel.[3] 20.3% là Kitô hữu (không có thông tin về hệ phái; 133 giải Nobel),[3] 11.6 % là Kitô hữu theo Giáo hội Công giáo Rôma[3] và 1.6% là Kitô hữu theo hệ phái Chính thống giáo Đông phương.[3]
Kitô hữu chiếm khoảng 33.2 % tổng dân số thế giới[4][5][6][7] và đã đoạt được 65.4% tổng số giải Nobel từng được trao.[1]
Vật lý
sửaNăm | Người nhận giải | Quốc gia | Hệ phái | Cơ sở lý luận | |
---|---|---|---|---|---|
1901 | Wilhelm Conrad Röntgen | Đế quốc Đức | Giáo hội Công giáo Rôma[8] | "để ghi nhận những đóng góp phi thường ông mang lại nhờ phát hiện về những tia mà sau này được đặt theo tên ông" | |
1902 | Hendrik Lorentz | Hà Lan | Tin Lành[9] | "để ghi nhận những đóng góp phi thường mà họ mang lại nhờ nghiên cứu về ảnh hưởng của từ tính tới hiện tượng bức xạ"[10] | |
Pieter Zeeman | Hà Lan | Giáo hội Cải cách Hà Lan[11] | |||
1903 | Antoine Henri Becquerel | Pháp | Giáo hội Công giáo Rôma[12] | "vì khám phá ra hiện tượng phóng xạ tự nhiên"[13] | |
1904 | Nam tước Rayleigh | Liên hiệp Anh | Anh giáo[14][15] | "vì những nghiên cứu về mật độ các khí lý tượng nặng và phát hiện ra khí argon"[16] | |
1905 | Philipp Eduard Anton von Lenard | Áo-Hung Đế quốc Đức |
Thiên Chúa Giáo[17] | "vì nghiên cứu về tia âm cực"[18][19] | |
1906 | Joseph John Thomson | Liên hiệp Anh | Anh giáo[20] | "vì những nghiên cứu lý thuyết và thực nghiệm về quá trình dẫn điện trong chất khí"[21] | |
1909 | Guglielmo Marconi | Vương quốc Ý | Giáo hội Công giáo Rôma[22] | "vì những đóng góp cho sự phát triển của điện báo không dây"[23] | |
1914 | Max von Laue | Đế quốc Đức | Thiên Chúa Giáo[24][25][26] | "vì khám phá về sự nhiễu xạ của tia X bằng tinh tể",[27] một bước tiến quan trọng cho sự phát triển của quang phổ tia X. | |
1915 | William Henry Bragg | Liên hiệp Anh | Thiên Chúa Giáo[28][29][30] | "vì những đóng góp cho phân tích cấu trúc tinh thể bằng tia X",[31] một bước tiến quan trọng cho sự phát triển của tinh thể học tia X | |
William Lawrence Bragg | Úc | Thiên Chúa Giáo | |||
1917 | Charles Glover Barkla | Liên hiệp Anh | Hội Giám Lý[32][33][34] | "vì phát hiện về bức xạ tia X đặc trưng của các nguyên tố",[35] một bước tiến quan trọng khác cho sự phát triển của quang phổ tia X | |
1918 | Max Planck | Đế quốc Đức | Được dạy dỗ và lớn lên với đức tin Luther, về sau theo thuyết thần giáo tự nhiên[a][36] | "vì những đóng góp cho sự tiến bộ của vật lý nhờ phát hiện ra năng lượng lượng tử"[37] | |
1919 | Johannes Stark | Cộng hòa Weimar | Thiên Chúa Giáo[38] | "vì phát hiện về hiệu ứng Doppler trong tia dương cực và sự phân tách vạch quang phổ trong điện trường"[39] | |
1923 | Robert Andrews Millikan | Hoa Kỳ | Thiên Chúa Giáo[40][41][42][43] | "vì nghiên cứu về điện tích cơ bản của điện và hiệu ứng quang điện"[44] | |
1925 | Gustav Hertz | Cộng hòa Weimar | Giáo hội Luther[45] | "vì khám phá về các định luật chi phối ảnh hưởng của electron lên nguyên tử"[46] | |
1927 | Arthur Holly Compton | Hoa Kỳ | Giáo hội Trưởng lão[47][48] | "vì phát hiện về hiệu ứng được đặt tên theo ông"[49] | |
1932 | Werner Heisenberg | Cộng hòa Weimar | Giáo hội Trưởng lão[50][51] | "vì đã xây dựng cơ học lượng tử và nhờ đó tìm ra dạng hình thù của khí hydro"[52] | |
1936 | Victor Francis Hess | Bản mẫu:Country data Liên bang Áo | Thiên Chúa Giáo,[53][54] viết về chủ đề về khoa học và tôn giáo trong bài báo "My Faith".[55] | "vì đã khám phá ra tia vũ trụ"[56] | |
1937 | George Paget Thomson | Liên hiệp Anh | Thiên Chúa Giáo | "vì khám phá thực nghiệm về sự nhiễu xạ electron trên tinh thể"[57] | |
1938 | Enrico Fermi | Vương quốc Ý | Được dạy dỗ và lớn lên với đức tin Công giáo Rôma, về sau theo thuyết bất khả tri | "vì chứng minh sự tồn tại của các nguyên tố phóng xạ mới nhờ chiếu xạ neutron, và phát hiện liên quan về phản ứng hạt nhân sinh ra do neutron chậm"[58] | |
1945 | Wolfgang Pauli | Áo | Được dạy dỗ và lớn lên với đức tin Công giáo Rôma[59] | "vì đã phát hiện ra nguyên lý Loại trừ, hay còn gọi là nguyên lý Pauli"[60] | |
1951 | John Douglas Cockcroft | Liên hiệp Anh | Thiên Chúa Giáo | "vì công trình nghiên phong về biến tố hạt nhân bằng các hạt nguyên tử được gia tốc nhân tạo"[61] | |
Ernest Thomas Sinton Walton | Cộng hòa Ireland | Hội Giám Lý[62] | |||
1952 | Edward Mills Purcell | Hoa Kỳ | Tin Lành | "vì đã phát triển các phương pháp mới đo chính xác từ hạt nhân và các khám phá có liên quan"[63] | |
1953 | Frits Zernike | Hà Lan | Tin Lành | "vì đã phát triển phương pháp tương phản pha, đặc biệt là phát minh ra kính hiển vi tương phản pha"[64] | |
1954 | Max Born | Tây Đức Liên hiệp Anh | Lutheran[65] | "vì nghiên cứu cơ bản về cơ học lượng tử, đặc biệt là đề xuất biểu diễn thống kê của hàm sóng"[66] | |
Walther Bothe | Tây Đức | Tin Lành | "vì đã tìm ra phương pháp trùng phùng và những khám phá liên quan"[66] | ||
1955 | Willis Eugene Lamb | Hoa Kỳ | Tin Lành | "vì những khám phá về cấu trúc tinh tế của quang phổ hydro"[67] | |
Polykarp Kusch | Hoa Kỳ | Tin Lành | "vì đã xác định chính xác mômen từ của electron"[67] | ||
1958 | Ilya Frank | Liên Xô | Giáo hội Chính thống giáo Nga (cũng là người Do Thái) | "vì đã tìm ra và giải thích hiệu ứng Cherenkov"[68] | |
1963 | Maria Goeppert-Mayer | Hoa Kỳ | Thiên Chúa Giáo[69] | "vì những phát hiện liên quan đến cấu trúc hạt nhân dạng lớp" | |
J. Hans D. Jensen | Tây Đức | Thiên Chúa Giáo | |||
1964 | Charles Hard Townes | Hoa Kỳ | Tin Lành (Giáo hội Thống nhất của chúa Kitô)[70] | "vì công trình nghiên cứu cơ bản trong lĩnh vực điện lượng tử dẫn đến việc chế tạo các máy tạo dao động và máy khuếch đại dựa trên nguyên lý maser–laser"[71] | |
1971 | Dennis Gabor | Vương quốc Hungary Liên hiệp Anh | Được dạy dỗ và lớn lên trong đức tin Tin Lành,[72] nhưng coi mình theo thuyết bất khả tri[73] | "vì đã phát minh ra và phát triển phương pháp chụp ảnh ba chiều"[74] | |
1974 | Antony Hewish | Liên hiệp Anh | Thiên Chúa Giáo[75] | "vì nghiên cứu tiên phong trong vật lý thiên văn vô tuyến: Ryle đã có những quan sát và phát minh, cụ thể là kỹ thuật tổng hợp độ mờ, và Hewish có vai trò quyết định trong việc tìm ra các sao xung"[76] | |
1980 | James Watson Cronin | Hoa Kỳ | Tin Lành[77][78] | "vì đã tìm ra sự vi phạm các nguyên lý đối xứng cơ bản trong phân rã K-meson trung tính"[79] | |
1984 | Carlo Rubbia | Ý | Giáo hội Công giáo Rôma | "vì những đóng góp quyết định trong thí nghiệm dẫn tới tìm ra các hạt W và Z truyền tương tác yếu"[80] | |
1985 | Klaus von Klitzing | Tây Đức | Giáo hội Công giáo Rôma | "vì phát hiện ra hiệu ứng Hall lượng tử"[81] | |
1993 | Joseph Hooton Taylor, Jr. | Hoa Kỳ | Quaker[82] | "vì phát hiện về một loại sao xung mới, một phát hiện giúp nghiên cứu về sự hấp dẫn"[83] | |
1996 | Douglas D. Osheroff | Hoa Kỳ | Giáo hội Luther[84] | "vì phát hiện về tính siêu lỏng trong helium-3"[85] | |
1997 | William Daniel Phillips | Hoa Kỳ | Tin Lành (Giáo hội Giám Lý Thống nhất)[86] | "vì đã phát triển phương pháp làm lạnh và bẫy nguyên tử bằng laser"[87] | |
2002 | Riccardo Giacconi | Ý Hoa Kỳ | Giáo hội Công giáo Rôma | "vì những đóng góp tiên phong cho vật lý thiên văn, dẫn đến phát hiện ra nguồn tia X vũ trụ" | |
2007 | Peter Grünberg | Đức | Giáo hội Công giáo Rôma | "vì khám phá về hiệu ứng từ điện trở khổng lồ"[88] |
Hóa học
sửaSinh lý và Y học
sửaNăm | Người nhận giải | Quốc gia | Hệ phái | Cơ sở lý luận | |
---|---|---|---|---|---|
1901 | Emil Adolf von Behring | Đức | Tin Lành[170] | "for his work on serum therapy, especially its application against diphtheria, by which he has opened a new road in the domain of medical science and thereby placed in the hands of the physician a victorious weapon against illness and deaths"[171] | |
1902 | Sir Ronald Ross | Anh Ấn Độ |
Tin Lành | "for his work on malaria, by which he has shown how it enters the organism and thereby has laid the foundation for successful research on this disease and methods of combating it"[172] | |
1903 | Niels Ryberg Finsen | Đan Mạch (Faroe Islands) |
Tin Lành | "[for] his contribution to the treatment of diseases, especially lupus vulgaris, with concentrated light radiation, whereby he has opened a new avenue for medical science"[173] | |
1905 | Robert Koch | Đức | Thiên Chúa Giáo | "for his investigations and discoveries in relation to tuberculosis"[174] | |
1906 | Camillo Golgi | Ý | Giáo hội Công giáo Rôma | "in recognition of their work on the structure of the nervous system"[175] | |
Santiago Ramón y Cajal | Tây Ban Nha | Giáo hội Công giáo Rôma[176] | |||
1909 | Emil Theodor Kocher | Thuỵ Sĩ | Tin Lành (Moravian Church)[177] | "for his work on the physiology, pathology and surgery of the thyroid gland"[178] | |
1910 | Albrecht Kossel | Đức | Tin Lành | "in recognition of the contributions to our knowledge of cell chemistry made through his work on proteins, including the nucleic substances"[179] | |
1912 | Alexis Carrel | Pháp | Giáo hội Công giáo Rôma[180] | "[for] his work on vascular suture and the transplantation of blood vessels and organs"[181] | |
1919 | Jules Bordet | Bỉ | Thiên Chúa Giáo | "for his discoveries relating to immunity"[182] | |
1920 | Schack August Steenberg Krogh | Đan Mạch | Tin Lành | "for his discovery of the capillary motor regulating mechanism"[183] | |
1923 | Sir Frederick Grant Banting | Canada | Tin Lành (United Church of Canada)[184] | "for the discovery of insulin"[185] | |
1924 | Willem Einthoven | Hà Lan | Tin Lành (Lutheran)[186][187] | "for the discovery of the mechanism of the electrocardiogram"[188] | |
1926 | Johannes Andreas Grib Fibiger | Đan Mạch | Lutheran[189] | "for his discovery of the Spiroptera carcinoma"[190] | |
1928 | Charles Jules Henri Nicolle | Pháp | Giáo hội Công giáo Rôma | "for his work on typhus"[191] | |
1929 | Christiaan Eijkman | Hà Lan | Tin Lành | "for his discovery of the antineuritic vitamin"[192] | |
Sir Frederick Gowland Hopkins | Anh | Thiên Chúa Giáo | "for his discovery of the growth-stimulating vitamins"[192] | ||
1930 | Karl Landsteiner | Áo | converted from Judaism to Giáo hội Công giáo Rôma in 1890[193] | "for his discovery of human blood groups"[194] | |
1931 | Otto Heinrich Warburg | Đức | Thiên Chúa Giáo[195] | "for his discovery of the nature and mode of action of the respiratory enzyme"[196] | |
1932 | Sir Charles Scott Sherrington | Anh | Anh Giáo[197] | "for his discoveries regarding the functions of neurons"[198] | |
1934 | George Hoyt Whipple | Hoa Kỳ | Tin Lành[199] | "for their discoveries concerning gan therapy in cases of anaemia"[200] | |
George Richards Minot | Hoa Kỳ | Tin Lành[201] | |||
William Parry Murphy | Hoa Kỳ | Tin Lành | |||
1935 | Hans Spemann | Đức | Tin Lành[202] | "for his discovery of the organizer effect in embryonic development"[203] | |
1937 | Albert Szent-Györgyi von Nagyrapolt | Hungary | Calvinist[204][205] | "for his discoveries in connection with the biological combustion processes, with special reference to vitamin C and the catalysis of fumaric acid"[206] | |
1938 | Corneille Jean François Heymans | Bỉ | Giáo hội Công giáo Rôma[207] | "for the discovery of the role played by the sinus và aortic mechanisms in the regulation of respiration"[208] | |
1939 | Gerhard Domagk | Đức | Tin Lành[209] | "for the discovery of the antibacterial effects of prontosil"[210] | |
1943 | Carl Peter Henrik Dam | Đan Mạch | Tin Lành | "for his discovery of vitamin K"[211] | |
Edward Adelbert Doisy | Hoa Kỳ | Tin Lành (Congregationalists)[212] | "for his discovery of the chemical nature of vitamin K"[211] | ||
1945 | Sir Alexander Fleming | Anh | Giáo hội Công giáo Rôma[213] | "for the discovery of penicillin and its curative effect in various infectious diseases"[214] | |
1947 | Carl Ferdinand Cori | Hoa Kỳ | Giáo hội Công giáo Rôma[215] | "for their discovery of the course of the catalytic conversion of glycogen"[216] | |
Gerty Theresa Cori, née Radnitz | Hoa Kỳ | Giáo hội Công giáo Rôma[217] | |||
Bernardo Alberto Houssay | Argentina | Giáo hội Công giáo Rôma[218] | "for his discovery of the part played by the hormone of the anterior pituitary lobe in the metabolism of sugar"[216] | ||
1949 | António Caetano Egas Moniz | Bồ Đào Nha | Giáo hội Công giáo Rôma[219] | "for his discovery of the therapeutic value of leucotomy (lobotomy) in certain psychoses"[220] | |
1951 | Max Theiler | Cộng hòa Nam Phi | Tin Lành[221] | "for his discoveries concerning yellow fever and how to combat it"[222] | |
1957 | Daniel Bovet | Ý | Tin Lành | "for his discoveries relating to synthetic compounds that inhibit the action of certain body substances, and especially their action on the vascular system and the skeletal muscles"[223] | |
1958 | Tập tin:George Wells Beadle.jpg | George Wells Beadle | Hoa Kỳ | Thiên Chúa Giáo[224] | "for their discovery that genes act by regulating definite chemical events" |
Tập tin:Edward Lawrie Tatum nobel.jpg | Edward Lawrie Tatum | Hoa Kỳ | Thiên Chúa Giáo | ||
1959 | Tập tin:Severo Ochoa nobel.jpg | Severo Ochoa | Tây Ban Nha |
Giáo hội Công giáo Rôma | "for their discovery of the mechanisms in the biological synthesis of ribonucleic acid và deoxyribonucleic acid"[225] |
1960 | Sir Frank Macfarlane Burnet | Australia | Tin Lành[226] | "for discovery of acquired immunological tolerance"[227] | |
1961 | Georg von Békésy | Hoa Kỳ | Thiên Chúa Giáo[228] | "for his discoveries of the physical mechanism of stimulation within the cochlea"[229] | |
1963 | Sir John Carew Eccles | Australia | Giáo hội Công giáo Rôma[230] | "for his discoveries concerning the ionic mechanisms involved in excitation and inhibition in the peripheral and central portions of the nerve cell membrane"[231] | |
1967 | Ragnar Granit | Phần Lan/Thụy Điển | Tin Lành | "for their discoveries concerning the primary physiological and chemical visual processes in the eye"[232] | |
Haldan Keffer Hartline | Hoa Kỳ | Tin Lành | |||
1972 | Rodney Robert Porter | Hoa Kỳ | Methodists[233] | "for their discoveries concerning the chemical structure of antibodies"[234] | |
1974 | Albert Claude | Bỉ | Giáo hội Công giáo Rôma[235] | "for their discoveries concerning the structural and functional organization of the cell"[236] | |
George E. Palade | Romania | Chính thống giáo Đông phương | |||
1975 | Renato Dulbecco | Ý Hoa Kỳ |
Giáo hội Công giáo Rôma | "for his discoveries concerning the interaction between tumour viruses and the genetic material of the cell"[237] | |
1976 | D. Carleton Gajdusek | Hoa Kỳ | Calvinist[238] | "for their discoveries concerning new mechanisms for the origin and dissemination of infectious diseases"[239] | |
1978 | Werner Arber | Thuỵ Sĩ | Tin Lành[240] | "for the discovery of restriction enzymes and their application to problems of molecular genetics"[241] | |
1983 | Barbara McClintock | Hoa Kỳ | Tin Lành (Congregationalists)[69] | "for her discovery of mobile genetic elements"[242] | |
1988 | Sir James W. Black | Anh | Tin Lành (Baptist)[243] | "for their discoveries of important principles for drug treatment"[244] | |
George H. Hitchings | Hoa Kỳ | Thiên Chúa Giáo | |||
1990 | Joseph E. Murray | Hoa Kỳ | Giáo hội Công giáo Rôma[245] | "for his discoveries concerning organ and cell transplantation in the treatment of human disease"[246] | |
1992 | Edmond H. Fischer[247] | Thuỵ Sĩ Hoa Kỳ |
Tin Lành (Presbyterian) | "for their discoveries concerning reversible protein phosphorylation as a biological regulatory mechanism"[248] | |
1995 | Eric F. Wieschaus | Hoa Kỳ | Giáo hội Công giáo Rôma | "for his discoveries concerning the genetic control of early embryonic development"[249] | |
1998 | Louis J. Ignarro | Hoa Kỳ | Giáo hội Công giáo Rôma | "for their discoveries concerning nitric oxit as a signalling molecule in the cardiovascular system"[250] | |
Ferid Murad | Hoa Kỳ | Thiên Chúa Giáo[251] | |||
2000 | Paul Greengard | Hoa Kỳ | Tin Lành ([[Episcopal Church (Hoa Kỳ)|Episcopalian]])[252] | "for his discoveries concerning signal transduction in the nervous system"[253] | |
2004 | Linda B. Buck | Hoa Kỳ | Thiên Chúa Giáo | "for her discoveries of odorant receptors and the organization of the olfactory system"[254] | |
2007 | Mario R. Capecchi | Hoa Kỳ | Quaker[255] | "for their discoveries of principles for introducing specific gene modifications in mice by the use of embryonic stem cells."[256] | |
Sir Martin J. Evans | Anh | Thiên Chúa Giáo | |||
2012 | Sir John B. Gurdon | Anh | Tin Lành (Anh Giáo)[257] | "for the discovery that mature cells can be reprogrammed to become pluripotent"[258] |
Văn học
sửaNăm | Người nhận giải | Quốc gia | Hệ phái | Cơ sở lý luận | |
---|---|---|---|---|---|
1902 | Theodor Mommsen | Đức | Tin Lành | "the greatest living master of the art of historical writing, with special reference to his monumental work, A History of Rome"[259] | |
1903 | Bjørnstjerne Bjørnson | Hội tụ giữa Thụy Điển và Na Uy | Tin Lành[260] | "as a tribute to his noble, magnificent and versatile poetry, which has always been distinguished by both the freshness of its inspiration and the rare purity of its spirit"[261] | |
1904 | Frédéric Mistral | Pháp | Giáo hội Công giáo Rôma | "in recognition of the fresh originality and true inspiration of his poetic production, which faithfully reflects the natural scenery and native spirit of his people, and, in addition, his significant work as a Provençal philologist"[262] | |
José Echegaray | Tây Ban Nha | Giáo hội Công giáo Rôma | "in recognition of the numerous and brilliant compositions which, in an individual and original manner, have revived the great traditions of the Spanish drama"[262] | ||
1905 | Henryk Sienkiewicz | Giáo hội Công giáo Rôma[263] | "because of his outstanding merits as an epic writer"[264] | ||
1909 | Selma Lagerlöf | Thụy Điển | Thiên Chúa Giáo[265] | "in appreciation of the lofty idealism, vivid imagination and spiritual perception that characterize her writings"[266] | |
1910 | Paul von Heyse | Đức | Tin Lành of Jewish descent | "as a tribute to the consummate artistry, permeated with idealism, which he has demonstrated during his long productive career as a lyric poet, dramatist, novelist and writer of world-renowned short stories"[267] | |
1916 | Verner von Heidenstam | Thụy Điển Thụy Điển | Thiên Chúa Giáo[268] | "in recognition of his significance as the leading representative of a new era in our literature"[269] | |
1923 | William Butler Yeats | Ireland | Anglica[270] | "for his always inspired poetry, which in a highly artistic form gives expression to the spirit of a whole nation"[271] | |
1924 | Władysław Reymont | Ba Lan | Giáo hội Công giáo Rôma[272] | "for his great national epic, The Peasants"[273] | |
1926 | Grazia Deledda | Ý | Giáo hội Công giáo Rôma[274] | "for her idealistically inspired writings which with plastic clarity picture the life on her native island and with depth and sympathy deal with human problems in general"[275] | |
1928 | Sigrid Undset | Norway (sinh ra Denmark) |
Giáo hội Công giáo Rôma[276] | "principally for her powerful descriptions of Northern life during the Middle Ages"[277] | |
1929 | Thomas Mann | Đức | Tin Lành (Lutheran)[278][279] | "principally for his great novel, Buddenbrooks, which has won steadily increased recognition as one of the classic works of contemporary literature"[280] | |
1933 | Ivan Bunin | Pháp (sinh ra ở Nga) | Chính thống giáo Đông phương | "for the strict artistry with which he has carried on the classical Russian traditions in prose writing"[281] | |
1938 | Pearl S. Buck | Hoa Kỳ | Tin Lành (Southern Presbyterian)[282] | "for her rich and truly epic descriptions of peasant life in China and for her biographical masterpieces"[283] | |
1945 | Gabriela Mistral | Chile | Giáo hội Công giáo Rôma[284] | "for her lyric poetry which, inspired by powerful emotions, has made her name a symbol of the idealistic aspirations of the entire Latin American world"[285] | |
1946 | Hermann Hesse | Thụy Sĩ (sinh ra ở Đức) |
Thiên Chúa Giáo[286][287] | "for his inspired writings which, while growing in boldness and penetration, exemplify the classical humanitarian ideals and high qualities of style"[288] | |
1947 | André Gide | Pháp | Tin Lành[289] | "for his comprehensive and artistically significant writings, in which human problems and conditions have been presented with a fearless love of truth and keen psychological insight"[290] | |
1948 | T. S. Eliot | Anh (sinh ra ở Hoa Kỳ) |
Anglican[291][292] | "for his outstanding, pioneer contribution to present-day poetry"[293] | |
1949 | William Faulkner | Hoa Kỳ | Tin Lành (Episcopalian) | "for his powerful and artistically unique contribution to the modern American novel"[294] | |
1952 | François Mauriac | Pháp | Giáo hội Công giáo Rôma[295] | "for the deep spiritual insight and the artistic intensity with which he has in his novels penetrated the drama of human life"[296] | |
1953 | Sir Winston Churchill | Anh | Anh Giáo | "for his mastery of historical and biographical description as well as for brilliant oratory in defending exalted human values"[297] | |
1954 | Ernest Hemingway | Hoa Kỳ | Converts to Roman Catholicism[298] | "for his mastery of the art of narrative, most recently demonstrated in The Old Man and the Sea, and for the influence that he has exerted on contemporary style"[299] | |
1955 | Halldór Laxness | Iceland | Converts to Roman Catholicism[300] | "for his vivid epic power which has renewed the great narrative art of Iceland"[301] | |
1956 | Juan Ramón Jiménez | Puerto Rico (sinh ra ở Tây Ban Nha) | Giáo hội Công giáo Rôma | "for his lyrical poetry, which in Spanish language constitutes an example of high spirit and artistical purity"[302] | |
1958 | Boris Pasternak | Soviet Union | Cải đạo sang Chính thống giáo Đông phương nguồn gốc từ Do Thái Giáo[303] | "for his important achievement both in contemporary lyrical poetry and in the field of the great Russian epic tradition"[304] | |
1961 | Ivo Andrić | Yugoslavia (sinh ra ở Áo-Hungary) |
Giáo hội Công giáo Rôma | "for the epic force with which he has traced themes and depicted human destinies drawn from the history of his country"[305] | |
1962 | John Steinbeck | Hoa Kỳ| Raised Episcopalian[306] later he become agnostic | "for his realistic and imaginative writings, combining as they do sympathetic humour and keen social perception"[307] | ||
1963 | Giorgos Seferis | Hy Lạp (sinh ra ở Ottoman Empire) |
Greek Orthodox | "for his eminent lyrical writing, inspired by a deep feeling for the Hellenic world of culture"[308] | |
1967 | Miguel Ángel Asturias | Guatemala | Giáo hội Công giáo Rôma | "for his vivid literary achievement, deep-rooted in the national traits and traditions of Indian peoples of Latin America"[309] | |
1969 | Samuel Beckett | Pháp (sinh ra ở Ireland) | Anglican (Church of Ireland) | "for his writing, which - in new forms for the novel and drama - in the destitution of modern man acquires its elevation"[310] | |
1970 | Aleksandr Solzhenitsyn | Soviet Union | Chính thống giáo Đông phương[311] | "for the ethical force with which he has pursued the indispensable traditions of Russian literature"[312] | |
1972 | Heinrich Böll | Tây Đức | Giáo hội Công giáo Rôma[313] | "for his writing which through its combination of a broad perspective on his time and a sensitive skill in characterization has contributed to a renewal of German literature"[314] | |
1979 | Odysseas Elytis | Greece | Chính thống giáo Hy Lạp | "for his poetry, which, against the background of Greek tradition, depicts with sensuous strength and intellectual clear-sightedness modern man's struggle for freedom and creativeness"[315] | |
1980 | Czesław Miłosz | Hoa Kỳ (sinh ra ở Ba Lan) | Giáo hội Công giáo Rôma[316] | "who with uncompromising clear-sightedness voices man's exposed condition in a world of severe conflicts"[317] | |
1982 | Gabriel García Márquez | Colombia | Giáo hội Công giáo Rôma[318] | "for his novels and short stories, in which the fantastic and the realistic are combined in a richly composed world of imagination, reflecting a continent's life and conflicts"[319] | |
1989 | Camilo José Cela | Tây Ban Nha | Giáo hội Công giáo Rôma | "for a rich and intensive prose, which with restrained compassion forms a challenging vision of man's vulnerability"[320] | |
1990 | Octavio Paz | Mexico | Giáo hội Công giáo Rôma | "for impassioned writing with wide horizons, characterized by sensuous intelligence and humanistic integrity"[321] | |
1992 | Derek Walcott | Saint Lucia | Tin Lành (Methodist)[322] | "for a poetic oeuvre of great luminosity, sustained by a historical vision, the outcome of a multicultural commitment"[323] | |
1993 | Toni Morrison | Hoa Kỳ | Giáo hội Công giáo Rôma[324] | "who in novels characterized by visionary force and poetic import, gives life to an essential aspect of American reality"[325] | |
1999 | Günter Grass | Đức | Giáo hội Công giáo Rôma[326][327] | "whose frolicsome black fables portray the forgotten face of history"[328] | |
2003 | J. M. Coetzee | Cộng hòa Nam Phi Australia | Tin Lành[329] | "who in innumerable guises portrays the surprising involvement of the outsider"[330] | |
2008 | J. M. G. Le Clézio | Pháp Mauritius |
Giáo hội Công giáo Rôma | "author of new departures, poetic adventure and sensual ecstasy, explorer of a humanity beyond and below the reigning civilization"[331] | |
2010 | Mario Vargas Llosa | Peru Tây Ban Nha |
Giáo hội Công giáo Rôma[332] | "for his cartography of structures of power and his trenchant images of the individual's resistance, revolt, and defeat"[333] |
Hòa Bình
sửaNăm | Người nhận giải | Quốc gia | Hệ phái | Cơ sở lý luận | |
---|---|---|---|---|---|
1902 | Élie Ducommun | Thụy Sĩ | Tin Lành | "[For his role as] the first honorary secretary of the International Peace Bureau"[334] | |
Charles Albert Gobat | Tin Lành | "[For his role as the] first Secretary General of the Inter-Parliamentary Union" | |||
1903 | William Randal Cremer | Anh | Methodist | "[For his role as the] the 'first father' of the Inter-Parliamentary Union"[335] | |
1905 | Bertha von Suttner | Áo-Hungary | Giáo hội Công giáo Rôma[336] | For authoring Lay Down Your Arms and contributing to the creation of the Prize[19][337] | |
1906 | Theodore Roosevelt | Hoa Kỳ | Tin Lành (Dutch Reformed Church)[338] | "[F]or his successful mediation to end the Russo-Japanese war and for his interest in arbitration, having provided the Hague arbitration court with its very first case"[19][339] | |
1907 | Ernesto Teodoro Moneta | Giáo hội Công giáo Rôma | "[For his work as a] key leader of the Italian peace movement"[19][340] | ||
Louis Renault | Pháp | Giáo hội Công giáo Rôma | "[For his work as a] leading French international jurist and a member of the Permanent Court of Arbitration at The Hague" | ||
1909 | Auguste Beernaert | Bỉ | Giáo hội Công giáo Rôma | "[For being a] representative to the two Hague conferences, and a leading figure in the Inter-Parliamentary Union"[19][341] | |
Paul Henri d'Estournelles de Constant | Pháp | Tin Lành (Calvinist) | "[For] combined diplomatic work for Pháp–Đức relations|Franco-German]] và Pháp – Anh relations|Franco-British understanding]] with a distinguished career in international arbitration"[19][341] | ||
1912 | Elihu Root[A] | Hoa Kỳ | Tin Lành (Presbyterian) | "[F]or his strong interest in international arbitration and for his plan for a world court"[19][342] | |
1919 | Woodrow Wilson | Hoa Kỳ | Tin Lành (Presbyterian)[343] | "[F]or his crucial role in establishing the League of Nations"[19][344] | |
1921 | Hjalmar Branting | Thụy Sĩ | Lutheran ([[Church of Thụy Điển]])[345] | "[F]or his work in the League of Nations"[19][346] | |
Christian Lange | Norway | Lutheran ([[Church of Na Uy]]) | "[For his work as] the first secretary of the Norwegian Nobel Committee" and "the secretary-general of the Inter-Parliamentary Union"[19][346] | ||
1925 | Austen Chamberlain[A] | Anh | Unitarian[347] | For work on the Locarno Treaties[19][348] | |
Charles G. Dawes[A] | Hoa Kỳ | Tin Lành (Congregationalist) | "[F]or [work on] the Dawes Plan for German reparations which was seen as having provided the economic underpinning of the Locarno Pact of 1925"[19][348] | ||
1926 | Gustav Stresemann | Đức | Tin Lành | For work on the Locarno Treaties[19][349] | |
1927 | Ferdinand Buisson | Pháp | Tin Lành[350] | "[For] contributions to Pháp–Đức relations|Franco-German]] popular reconciliation"[19][351] | |
1930 | Nathan Söderblom | Thụy Điển | Lutheran (Church of Thụy Điển) | "[F]or his efforts to involve the churches not only in work for ecumenical unity, but also for world peace"[19][352] | |
1931 | Jane Addams | Hoa Kỳ | Tin Lành (Presbyterian)[353] | "[F]or her social reform work" and "leading the Women's International League for Peace and Freedom"[19][354] | |
Nicholas Murray Butler | Tin Lành ([[Episcopal Church (Hoa Kỳ)|Episcopalian]]) | "[For his promotion] of the Briand-Kellogg pact" and for his work as the "leader of the more establishment-oriented part of the American peace movement"[19][354] | |||
1934 | Arthur Henderson | Anh | Tin Lành (Methodist)[355] | "[F]or his work for the League, particularly its efforts in disarmament"[19][356][357] | |
1935 | Carl von Ossietzky[B] | Tin Lành (Lutheran)[358] | "[For his] struggle against Đức's rearmament"[19][359] | ||
1945 | Cordell Hull | Hoa Kỳ | Tin Lành (Episcopalian)[360] | "[For] his fight against isolationism at home, his efforts to create a peace bloc of states on the American continents, and his work for the United Nations Organization"[361] | |
1946 | Emily Greene Balch | Hoa Kỳ | Quaker[362] | "Formerly Professor of History and Sociology; Honorary International President, Women's International League for Peace and Freedom"[363] | |
John Raleigh Mott | Tin Lành (Methodist)[364] | "Chairman, International Missionary Council; President, World Alliance of Young Men's Christian Associations"[363] | |||
1947 | Friends Service Council | Anh | Quaker | "compassion for others and the desire to help them"[365] | |
American Friends Service Committee | Hoa Kỳ | Religious Society of Friends (Quaker) | |||
1949 | The Lord Boyd-Orr | Anh | Tin Lành (Free Church of Scotland)[366] | "Physician; Alimentary Politician; Prominent organizer and Director, General Food and Agricultural Organization; President, National Peace Council and World Union of Peace Organizations"[367] | |
1950 | Ralph Bunche | Hoa Kỳ | Tin Lành (Baptist)[368] | "Professor, Harvard University Cambridge, MA; Director, division of Trusteeship, U.N.; Acting Mediator in Palestine, 1948"[369] | |
1952 | Albert Schweitzer | Thiên Chúa Giáo[370] | "Missionary surgeon; Founder of Lambaréné (République de Gabon)"[371] | ||
1953 | George Catlett Marshall | Hoa Kỳ | Tin Lành (Episcopalian)[372] | "General President American Red Cross; Former Secretary of State and of Defense; Delegate U.N.; Originator of [the] 'Marshall Plan'"[373] | |
1957 | Lester Bowles Pearson | Canada | Tin Lành (United Church of Canada)[374] | "former Secretary of State for External Affairs of Canada; former President of the 7th Session of the United Nations General Assembly";[375] "for his role in trying to end the Suez conflict and to solve the Middle East question through the United Nations."[19] | |
1958 | Dominique Pire | Bỉ | Giáo hội Công giáo Rôma | "Father in the Dominican Order; Leader of the relief organization for refugees "L'Europe du Coeur au Service du Monde""[376] | |
1959 | Philip Noel-Baker | Anh | Quaker[377] | "Member of Parliament; lifelong ardent worker for international peace and co-operation"[378] | |
1960 | Albert Lutuli | Cộng hòa Nam Phi (sinh ra ở Southern Rhodesia) |
Tin Lành (Methodist) | "President of the African National Congress,"[379] "was in the very forefront of the struggle against apartheid in Cộng hòa Nam Phi."[19] | |
1961 | Dag Hammarskjöld[C] | Thụy Điển | Tin Lành (Lutheran)[380] | "Secretary General of the U.N.,"[381] awarded "for strengthening the organization."[19] | |
1964 | Martin Luther King, Jr. | Hoa Kỳ | Tin Lành (Baptist; Progressive National Baptist Convention) | Campaigner for civil rights, "first person in the Western world to have shown us that a struggle can be waged without violence."[382] | |
1970 | Norman E. Borlaug | Hoa Kỳ | Tin Lành (Lutheran) | "International Maize and Wheat Improvement Center;"[383] "for his contributions to the "green revolution" that was having such an impact on food production particularly in Asia and in Latin America."[19] | |
1971 | Willy Brandt | Tây Đức | Tin Lành (Lutheran)[384] | "[[Chancellor of Đức (Federal Republic)|Chancellor of the Federal Republic of Đức]]; for West Đức's Ostpolitik"[385] | |
1974 | Seán MacBride | Ireland (sinh ra tại Pháp) |
Giáo hội Công giáo Rôma[386] | "President of the International Peace Bureau; President of the Commission of Namibia."[387] "For his strong interest in human rights: piloting the European Convention on Human Rights through the Council of Europe, helping found and then lead Amnesty International and serving as secretary-general of the International Commission of Jurists"[19] | |
1976 | Betty Williams | Anh | Giáo hội Công giáo Rôma | "Founder[s] of the Northern Ireland Peace Movement (later renamed Community of Peace People)"[388] | |
Mairead Corrigan | Giáo hội Công giáo Rôma[389] | ||||
1979 | Mother Teresa | Albania (sinh ra ở Ottoman Kosovo) | Giáo hội Công giáo Rôma[390] | "Founder of Missionaries of Charity"[391] | |
1980 | Adolfo Pérez Esquivel | Argentina | Giáo hội Công giáo Rôma[392] | "Human rights leader;"[393] "founded non-violent human rights organizations to fight the military junta that was ruling his country (Argentina)."[19] | |
1982 | Alfonso García Robles | Mexico | Giáo hội Công giáo Rôma | "[for] his magnificent work in the disarmament negotiations of the United Nations, where they have both played crucial roles and won international recognition"[394][395] | |
1983 | Lech Wałęsa | Ba Lan | Giáo hội Công giáo Rôma[396] | "Founder of Solidarność; campaigner for human rights"[397] | |
1984 | Desmond Tutu | Cộng hòa Nam Phi | Tin Lành (Anglican) | "Bishop of Johannesburg; former Secretary General, South African Council of Churches"[398] | |
1987 | Óscar Arias | Costa Rica | Giáo hội Công giáo Rôma | "for his work for peace in Central America, efforts which led to the accord signed in Guatemala on August 7 this year"[399] | |
1993 | Nelson Mandela | Cộng hòa Nam Phi | Tin Lành (Methodist)[400] | "for their work for the peaceful termination of the apartheid regime, and for laying the foundations for a new democratic Cộng hòa Nam Phi"[401] | |
Frederik Willem de Klerk | Tin Lành (Reformed)[402] | ||||
1996 | Carlos Filipe Ximenes Belo | Indonesia | Giáo hội Công giáo Rôma | "for their work towards a just and peaceful solution to the conflict in East Timor."[403] | |
José Ramos-Horta | Giáo hội Công giáo Rôma | ||||
1998 | John Hume | Anh | Giáo hội Công giáo Rôma[404] | "for their efforts to find a peaceful solution to the conflict in Northern Ireland"[405] | |
David Trimble | Tin Lành (Presbyterian)[406][407] | ||||
2000 | Kim Dae-jung | Hàn Quốc | Giáo hội Công giáo Rôma[408] | "for his work for democracy and human rights in South Korea and in East Asia in general, and for peace and reconciliation with North Korea in particular"[409] | |
2001 | Kofi Annan | Ghana | Tin Lành[410] | "for his work for a better organized and more peaceful world"[411] | |
2002 | Jimmy Carter | Hoa Kỳ | Tin Lành (Baptist)[412] | "for his decades of untiring effort to find peaceful solutions to international conflicts, to advance democracy and human rights, and to promote economic and social development"[413] | |
2004 | Wangari Muta Maathai | Kenya | Giáo hội Công giáo Rôma[414] | "for her contribution to sustainable development, democracy and peace"[415] | |
2007 | Al Gore | Hoa Kỳ | Tin Lành (Baptist) | "for his efforts to build up and disseminate greater knowledge about man-made climate change, and to lay the foundations for the measures that are needed to counteract such change"[416] | |
2008 | Martti Ahtisaari | Poland | Tin Lành (Lutheran) | "for his efforts on several continents and over more than three decades, to resolve international conflicts"[417] | |
2009 | Barack Obama | Hoa Kỳ | Tin Lành[418] | "for his extraordinary efforts to strengthen international diplomacy and cooperation between peoples."[419] | |
2011 | Ellen Johnson Sirleaf | Liberia | Tin Lành (Methodist)[420] | "for their non-violent struggle for the safety of women and for women's rights to full participation in peace-building work"[421] | |
Leymah Gbowee | Tin Lành (Lutheran)[422] |
Kinh Tế
sửaNăm | Người nhận giải | Quốc gia | Hệ phái | Cơ sở lý luận | |
---|---|---|---|---|---|
1969 | Ragnar Frisch | Na Uy | Tin Lành[77] | "for having developed and applied dynamic models for the analysis of economic processes" | |
Jan Tinbergen | Hà Lan | Tin Lành | |||
1975 | Tjalling Koopmans | Hà Lan-Hoa Kỳ | Tin Lành | "for his contributions to the theory of optimum allocation of resources"[423] | |
1979 | Theodore Schultz | Hoa Kỳ | Tin Lành | "for their pioneering research into economic development research with particular consideration of the problems of developing countries."[424] | |
Arthur Lewis | Anh | Giáo hội Công giáo Rôma[425] | |||
1982 | George Stigler | Hoa Kỳ | Thiên Chúa Giáo[426] | "for his seminal studies of industrial structures, functioning of markets and causes and effects of public regulation"[427] | |
1986 | James M. Buchanan | Hoa Kỳ | Tin Lành[428] | "for his development of the contractual and constitutional bases for the theory of economic and political decision-making"[429] | |
1988 | Maurice Allais | Pháp | Giáo hội Công giáo Rôma | "for his pioneering contributions to the theory of markets and efficient utilization of resources"[430] | |
1989 | Trygve Haavelmo | Na Uy | Tin Lành[431] | "for his clarification of the probability theory foundations of econometrics and his analyses of simultaneous economic structures"[432] | |
1994 | John Harsanyi | Hoa Kỳ | Raised a devout Catholic,[433] later he abandoned Catholicism | "for their pioneering analysis of equilibria in the theory of non-cooperative games."[434] | |
Reinhard Selten | Đức | Raised as Tin Lành,[435] later he left the church | |||
1996 | William Vickrey | Canada-Hoa Kỳ | Quaker [436] | "for his fundamental contributions to the economic theory of incentives under asymmetric information"[437] | |
2003 | Robert F. Engle | Hoa Kỳ | Quaker[438] | "for methods of analyzing economic time series with time-varying volatility (ARCH)"[439] | |
Clive Granger | Anh | Thiên Chúa Giáo | "for methods of analyzing economic time series with common trends (cointegration)"[439] | ||
2009 | Elinor Ostrom | Hoa Kỳ | Tin Lành[440] | "for her analysis of economic governance, especially the commons"[441] | |
2010 | Christopher A. Pissarides | Cyprus | Chính thống giáo Đông phương[442] | "for his analysis of markets with search frictions"[443] | |
2013 | Eugene F. Fama | Hoa Kỳ | Giáo hội Công giáo Rôma[444] | "for their empirical analysis of asset prices." | |
Robert J. Shiller | Tin Lành (Methodist)[445] |
Những người đoạt giải Nobel đã cải đạo sang Kitô giáo
sửaNăm | Người nhận giải | Danh mục giải thưởng | Tôn giáo cũ | Đã cải đạo sang | |
---|---|---|---|---|---|
1912 | Alexis Carrel | Sinh lý học và Y khoa[2] | Chủ nghĩa vô thần | Giáo hội Công giáo Rôma[180] | |
1918 | Fritz Haber | Hóa học[2] | Do Thái Giáo | Tin Lành-Giáo hội Luther[108] | |
1928 | Sigrid Undset | Văn học[2] | Thuyết bất khả tri | Giáo hội Công giáo Rôma[446] | |
1930 | Karl Landsteiner | Sinh lý học và Y khoa[2] | Do Thái Giáo | Giáo hội Công giáo Rôma[193] | |
1949 | Gerty Theresa Cori, née Radnitz | Sinh lý học và Y khoa[2] | Do Thái Giáo | Giáo hội Công giáo Rôma[447] | |
1954 | Max Born | Vật lý[2] | Do Thái Giáo | Giáo hội Luther[65] | |
1958 | Boris Pasternak | Văn học[2] | Do Thái Giáo | Chính thống giáo Đông phương[448] | |
1970 | Aleksandr Solzhenitsyn | Văn học[2] | Chủ nghĩa vô thần | Chính thống giáo Đông phương[449] | |
1980 | Czesław Miłosz | Văn học[2] | Chủ nghĩa vô thần | Giáo hội Công giáo Rôma[316] | |
2000 | Kim Dae-jung | Hòa bình[2] | Không xác định được | Giáo hội Công giáo Rôma[408] |
Xem thêm
sửa- Danh sách người Châu Á đoạt giải Nobel
- Danh sách người đoạt giải Nobel Vật lý
- Danh sách người đoạt giải Nobel Hóa học
- Danh sách người đoạt giải Nobel Sinh lý học và Y khoa
- Danh sách người đoạt giải Nobel Văn học
- Danh sách người đoạt giải Nobel Hòa bình
- Danh sách người đoạt giải Nobel Kinh tế
- Danh sách người da đen đoạt giải Nobel
- Danh sách người Hồi Giáo đoạt giải Nobel
- Danh sách người Do Thái đoạt giải Nobel
- Danh sách phụ nữ đoạt giải Nobel
Chú thích
sửa- ^ He stated that: "Both Religion and science require a belief in God. For believers, God is in the beginning, and for physicists He is at the end of all considerations… To the former He is the foundation, to the latter, the crown of the edifice of every generalized world view."
Tham khảo
sửa- ^ a b Baruch A. Shalev, 100 Years of Nobel Prizes (2003),Atlantic Publishers & Distributors, p.57: between 1901 and 2000 reveals that 654 Laureates belong to 28 different religion. Most 65.4% have identified Thiên Chúa Giáoity in its various forms as their religious preference. While separating Giáo hội Công giáo Rôma from Protestants among Thiên Chúa Giáos proved difficult in some cases, available information suggests that more Protestants were involved in the scientific categories and more Catholics were involved in the Literature and Peace categories. Atheists, agnostics, and freethinkers comprise 10.5% of total Nobel Prize winners; but in the category of Literature, these preferences rise sharply to about 35%. A striking fact involving religion is the high number of Laureates of the Jewish faith - over 20% of total Nobel Prizes (138); including: 17% in Chemistry, 26% in Medicine and Physics, 40% in Economics and 11% in Peace and Literature each. The numbers are especially startling in light of the fact that only some 14 million people (0.02% of the world's population) are Jewish. By contrast, only 5 Nobel Laureates have been of the Muslim faith-0.8% of total number of Nobel prizes awarded - from a population base of about 1.2 billion (20% of the world‘s population)
- ^ a b c d e f g h i j k l m n o Shalev, Baruch (2005). 100 Years of Nobel Prizes. p. 59
- ^ a b c d Shalev, Baruch (2005). 100 Years of Nobel Prizes. p. 60
- ^ 33.2% of 6.7 billion world population (under the section 'People') “World”. CIA world facts. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 1 năm 2010. Truy cập ngày 14 tháng 12 năm 2015.
- ^ “The List: The World's Fastest-Growing Religions”. foreignpolicy.com. tháng 3 năm 2007. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 5 năm 2007. Truy cập ngày 4 tháng 1 năm 2010.
- ^ “Major Religions Ranked by Size”. Adherents.com. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 6 năm 2008. Truy cập ngày 5 tháng 5 năm 2009.
- ^ ANALYSIS (19 tháng 12 năm 2011). Chúa Giáo%5d%5d/Global-%5b%5bThiên Chúa Giáo%5d%5dity-exec.aspx “Global [[Thiên Chúa Giáo]]ity” Kiểm tra giá trị
|url=
(trợ giúp). Pewforum.org. Truy cập ngày 17 tháng 8 năm 2012. Tựa đề URL chứa liên kết wiki (trợ giúp) - ^ “Wilhelm Conrad Roentgen”. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 4 năm 2017. Truy cập ngày 14 tháng 12 năm 2015.
- ^ Hendrik Antoon Lorentz
- ^ “The Nobel Prize in Physics 1902”. Nobel Foundation. Truy cập ngày 9 tháng 10 năm 2008.
- ^ Pieter Zeeman - Biographical
- ^ Henri Becquerel
- ^ “The Nobel Prize in Physics 1903”. Nobel Foundation. Truy cập ngày 9 tháng 10 năm 2008.
- ^ Peter J. Bowler (2014). "Reconciling Science and Religion: The Debate in Early-Twentieth-Century Britain", University of Chicago Press. p. 35
- ^ Sir William Gavin (1967). "Ninety Years of Family Farming: The Story of Lord Rayleigh's and Strutt & Parker Farms". Hutchinson, p. 37
- ^ “The Nobel Prize in Physics 1904”. Nobel Foundation. Truy cập ngày 9 tháng 10 năm 2008.
- ^ Philipp Lenard
- ^ “The Nobel Prize in Physics 1905”. Nobel Foundation. Truy cập ngày 9 tháng 10 năm 2008.
- ^ a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y Lundestad, Geir (15 tháng 3 năm 2001). “The Nobel Peace Prize, 1901–2000”. Nobel Foundation. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2011.
- ^ Essay on Thomson life and religious views
- ^ “The Nobel Prize in Physics 1906”. Nobel Foundation. Truy cập ngày 9 tháng 10 năm 2008.
- ^ Marconi, Maria Christina, Marconi My Beloved[1]. 2001. p. 19-24.
- ^ “The Nobel Prize in Physics 1909”. Nobel Foundation. Truy cập ngày 9 tháng 10 năm 2008.
- ^ Max von Laue: Biographical The Nobel Prize in Physics 1914. Nobel Foundation.
- ^ Ewald, P. P. (1960). “Max von Laue 1879-1960”. Biographical Memoirs of Fellows of the Royal Society. 6: 134. doi:10.1098/rsbm.1960.0028.
- ^ Magill, Frank Northen (1989) The Nobel Prize Winners, Salem Press. ISBN 0893565598. p. 198
- ^ “The Nobel Prize in Physics 1914”. Nobel Foundation. Truy cập ngày 9 tháng 10 năm 2008.
- ^ Bragg, Sir William Henry (1862–1942)
- ^ Sir William Bragg from Britannica
- ^ “The Religious Affiliation of Nobel Prize-winning physicist William Henry Bragg”. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 7 năm 2017. Truy cập ngày 14 tháng 12 năm 2015.
- ^ “The Nobel Prize in Physics 1915”. Nobel Foundation. Truy cập ngày 9 tháng 10 năm 2008.
- ^ School of Mathematics and Statistics. "Charles Glover Barkla" (2007), University of St Andrews, Scotland. JOC/EFR.
- ^ H.S. Allen (1947), Obituary Notices of Fellows of the Royal Society, Vol. 5, No. 15,. "Charles Glover Bark"
- ^ Charles Glover Barkla, Complete Dictionary of Scientific Biography (2008)
- ^ “The Nobel Prize in Physics 1917”. Nobel Foundation. Truy cập ngày 9 tháng 10 năm 2008.
- ^ The Religious Affiliation of Physicist Max Planck Lưu trữ 2017-08-10 tại Wayback Machine. adherents.com. Truy cập 2011-07-05.
- ^ “The Nobel Prize in Physics 1918”. Nobel Foundation. Truy cập ngày 9 tháng 10 năm 2008.
- ^ Johannes Stark
- ^ “The Nobel Prize in Physics 1919”. Nobel Foundation. Truy cập ngày 9 tháng 10 năm 2008.
- ^ "Millikan, Robert Andrew", Who's Who in America v. 15, 1928–1929, p. 1486
- ^ The Religious Affiliation of Physicist Robert Andrews Millikan Lưu trữ 2017-07-04 tại Wayback Machine. adherents.com
- ^ Nobel biography. nobelprize.org.
- ^ "Medicine: Science Serves God," Lưu trữ 2013-08-17 tại Wayback Machine Time, ngày 4 tháng 6 năm 1923. Truy cập 19 Jan. 2013.
- ^ “The Nobel Prize in Physics 1923”. Nobel Foundation. Truy cập ngày 9 tháng 10 năm 2008.
- ^ Robertson, Struan. “Buildings Integral to the Former Life and/or Persecution of Jews in Hamburg”. uni-hamburg.de. Lưu trữ bản gốc ngày 27 tháng 3 năm 2012. Truy cập ngày 22 tháng 2 năm 2012.Quản lý CS1: bot: trạng thái URL ban đầu không rõ (liên kết)
- ^ “The Nobel Prize in Physics 1925”. Nobel Foundation. Truy cập ngày 9 tháng 10 năm 2008.
- ^ “Physics and Society newsletter April 2003 Commentary”. Truy cập ngày 15 tháng 1 năm 2015.
- ^ “Science: Cosmic Clearance”. TIME.com. ngày 13 tháng 1 năm 1936. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 10 năm 2012. Truy cập ngày 15 tháng 1 năm 2015.
- ^ “The Nobel Prize in Physics 1927”. Nobel Foundation. Truy cập ngày 9 tháng 10 năm 2008.
- ^ Stewart, Ian (2008). Why Beauty Is Truth: A History of Symmetry. Basic. tr. 206. ISBN 9780465082377. Truy cập ngày 14 tháng 6 năm 2006.
- ^ The religion of Werner Heisenberg, physicist Lưu trữ 2017-07-12 tại Wayback Machine. Adherents.com. Truy cập 2012-02-01.
- ^ “The Nobel Prize in Physics 1932”. Nobel Foundation. Truy cập ngày 9 tháng 10 năm 2008.
- ^ “Victor Francis Hess”. Truy cập ngày 15 tháng 1 năm 2015.
- ^ A Dictionary of Scientists. Truy cập ngày 15 tháng 1 năm 2015.
- ^ Victor Francis Hess. "My Faith". San Antonio Light Newspaper Archive. Sunday, ngày 3 tháng 11 năm 1946, p. 52
- ^ “The Nobel Prize in Physics 1936”. Nobel Foundation. Truy cập ngày 9 tháng 10 năm 2008.
- ^ “The Nobel Prize in Physics 1937”. Nobel Foundation. Truy cập ngày 9 tháng 10 năm 2008.
- ^ “The Nobel Prize in Physics 1938”. Nobel Foundation. Truy cập ngày 9 tháng 10 năm 2008.
- ^ “Jewish Physicists”. Truy cập ngày 30 tháng 9 năm 2006.
- ^ “The Nobel Prize in Physics 1945”. Nobel Foundation. Truy cập ngày 9 tháng 10 năm 2008.
- ^ “The Nobel Prize in Physics 1951”. Nobel Foundation. Truy cập ngày 9 tháng 10 năm 2008.
- ^ V. J. McBrierty: Ernest Thomas Sinton Walton, The Irish Scientist, 1903-1995 (Trinity College Dublin, 2003)
- ^ “The Nobel Prize in Physics 1952”. Nobel Foundation. Truy cập ngày 9 tháng 10 năm 2008.
- ^ “The Nobel Prize in Physics 1953”. Nobel Foundation. Truy cập ngày 9 tháng 10 năm 2008.
- ^ a b Greenspan 2005, tr. 61–62.
- ^ a b “The Nobel Prize in Physics 1954”. Nobel Foundation. Truy cập ngày 9 tháng 10 năm 2008.
- ^ a b “The Nobel Prize in Physics 1955”. Nobel Foundation. Truy cập ngày 9 tháng 10 năm 2008.
- ^ “The Nobel Prize in Physics 1958”. Nobel Foundation. Truy cập ngày 9 tháng 10 năm 2008.
- ^ a b 100 Years of Nobel Prizes: p.48
- ^ Harvard Gazette ngày 16 tháng 6 năm 2005 Laser's inventor predicts meeting of science, religion Lưu trữ 2016-03-05 tại Wayback Machine
- ^ “The Nobel Prize in Physics 1964”. Nobel Foundation. Truy cập ngày 9 tháng 10 năm 2008.
- ^ “Dennis Gabor Biography”. Truy cập 15 tháng 12 năm 2015.
- ^ Brigham Narins (2001). Notable Scientists from 1900 to the Present: D-H. Gale Group. tr. 797. ISBN 9780787617530.
Although Gabor's family became Lutherans in 1918, religion appeared to play a minor role in his life. He maintained his church affiliation through his adult years but characterized himself as a "benevolent agnostic".
|ngày truy cập=
cần|url=
(trợ giúp) - ^ “The Nobel Prize in Physics 1971”. Nobel Foundation. Truy cập ngày 9 tháng 10 năm 2008.
- ^ J. C. Polkinghorne; John Polkinghorne; Nicholas Beale (ngày 16 tháng 1 năm 2009). Questions of Truth: Fifty-One Responses to Questions about God, Science, and Belief. Westminster John Knox Press. tr. 12. ISBN 978-0-664-23351-8. Truy cập ngày 27 tháng 7 năm 2012.
- ^ “The Nobel Prize in Physics 1974”. Nobel Foundation. Truy cập ngày 9 tháng 10 năm 2008.
- ^ a b Cronin, James (1980). “Autobiography”. The Nobel Prize in Physics 1980: James Cronin, Val Fitch. The Nobel Foundation. Truy cập ngày 22 tháng 5 năm 2012.
- ^ Margenau, H. (1992), Cosmos, Bios, Theos: Scientists Reflect on Science, God, and the Origins of the Universe, Life, and Homo Sapiens, Open Court Publishing Company, tr. 105 co-edited with Roy Abraham Varghese. This book is mentioned in a ngày 28 tháng 12 năm 1992 Time magazine article: Galileo And Other Faithful Scientists Lưu trữ 2012-10-25 tại Wayback Machine
- ^ “The Nobel Prize in Physics 1980”. Nobel Foundation. Truy cập ngày 9 tháng 10 năm 2008.
- ^ “The Nobel Prize in Physics 1984”. Nobel Foundation. Truy cập ngày 9 tháng 10 năm 2008.
- ^ “The Nobel Prize in Physics 1985”. Nobel Foundation. Truy cập ngày 9 tháng 10 năm 2008.
- ^ “Joseph H. Taylor, Jr”. Truy cập ngày 15 tháng 1 năm 2015.
- ^ “The Nobel Prize in Physics 1993”. Nobel Foundation. Truy cập ngày 9 tháng 10 năm 2008.
- ^ Biography on the Nobel Foundation website
- ^ “The Nobel Prize in Physics 1996”. Nobel Foundation. Truy cập ngày 9 tháng 10 năm 2008.
- ^ “Founding Members of ISSR”. Lưu trữ bản gốc ngày 7 tháng 3 năm 2005. Truy cập ngày 15 tháng 1 năm 2015.
- ^ “The Nobel Prize in Physics 1997”. Nobel Foundation. Truy cập ngày 9 tháng 10 năm 2008.
- ^ “The Nobel Prize in Physics 2007”. Nobel Foundation. Truy cập ngày 9 tháng 10 năm 2008.
- ^ Chisholm, Hugh biên tập (1911). Encyclopædia Britannica (ấn bản thứ 11). Cambridge University Press. .
- ^ “The Nobel Prize in Chemistry 1901”. Nobelprize.org. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2008.
- ^ Lichtenthaler, F. W. (1992). “Emil Fischers Beweis der Konfiguration von Zuckern: eine Würdigung nach hundert Jahren”. Angewandte Chemie. 104 (12): 1577–1593. doi:10.1002/ange.19921041204.
- ^ Forster, Martin Onslow (ngày 1 tháng 1 năm 1920). “Emil Fischer memorial lecture”. Journal of the Chemical Society, Transactions. 117: 1157–1201. doi:10.1039/CT9201701157.
- ^ “The Nobel Prize in Chemistry 1902”. Nobelprize.org. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2008.
- ^ Presidential Address to the British Association Meeting, held at Portsmouth in 1911
- ^ “The Nobel Prize in Chemistry 1904”. Nobelprize.org. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2008.
- ^ http://www.findagrave.com/cgi-bin/fg.cgi?page=gr&GSln=Baeyer&GSfn=Johann&GSmn=Jacob&GSbyrel=all&GSdyrel=all&GSob=n&GRid=115866487&df=all&
- ^ http://www.findagrave.com/cgi-bin/fg.cgi?page=cr&GSln=Baeyer&GSfn=Johann&GSmn=Jacob&GSbyrel=all&GSdyrel=all&GSob=n&GRid=115866487&CRid=2509397&df=all&
- ^ “HowStuffWorks "Adolf von Baeyer"”. Science.howstuffworks.com. 20 tháng 7 năm 2009. Truy cập ngày 9 tháng 12 năm 2013.
- ^ “The Nobel Prize in Chemistry 1905”. Nobelprize.org. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2008.
- ^ “The Nobel Prize in Chemistry 1907”. Nobelprize.org. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2008.
- ^ The who's who of Nobel Prize winners, 1901-1995, p. 5
- ^ "Whenever one of his experiments went well, Rutherford would loudly sing his favorite hymn, Onward Thiên Chúa Giáo Soldiers", Who Split the Atom. tr. 28.
- ^ “The Nobel Prize in Chemistry 1908”. Nobelprize.org. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2008.
- ^ Frank Northen Magill (1990). 1901–1937. Salem Press. ISBN 978-0-89356-562-6.
- ^ “The Nobel Prize in Chemistry 1910”. Nobelprize.org. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2008.
- ^ “Alfred Werner Swiss chemist”. Encyclopedia Britannica. Truy cập 15 tháng 12 năm 2015.
- ^ “The Nobel Prize in Chemistry 1913”. Nobelprize.org. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2008.
- ^ a b Stoltzenberg, Dietrich (2004). Fritz Haber: Chemist, Nobel laureate, German, Jew. Philadelphia: Chemical Heritage Foundation. ISBN 0-941901-24-6.
|ngày truy cập=
cần|url=
(trợ giúp) - ^ “The Nobel Prize in Chemistry 1918”. Nobelprize.org. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2008.
- ^ Barkan, Diana (1999). Walther Nernst and the transition to modern physical science. Cambridge: Cambridge University Press. ISBN 052144456X.
- ^ “The Nobel Prize in Chemistry 1920”. Nobelprize.org. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2008.
- ^ “The Nobel Prize in Chemistry 1921 - Frederick Soddy Biographical”. Nobelprize.org. Truy cập ngày 16 tháng 3 năm 2014.
- ^ “The Nobel Prize in Chemistry 1921”. Nobelprize.org. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2008.
- ^ “The Nobel Prize in Chemistry 1922”. Nobelprize.org. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2008.
- ^ “The Nobel Prize in Chemistry 1923”. Nobelprize.org. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2008.
- ^ “The Nobel Prize in Chemistry 1925”. Nobelprize.org. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2008.
- ^ “The Nobel Prize in Chemistry 1926”. Nobelprize.org. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2008.
- ^ “The Nobel Prize in Chemistry 1927”. Nobelprize.org. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2008.
- ^ “The Nobel Prize in Chemistry 1928”. Nobelprize.org. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2008.
- ^ “The Nobel Prize in Chemistry 1929”. Nobelprize.org. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2008.
- ^ “The Nobel Prize in Chemistry 1930”. Nobelprize.org. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2008.
- ^ “The Nobel Prize in Chemistry 1931”. Nobelprize.org. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2008.
- ^ Arnold và đồng nghiệp 1995, tr. 365.
- ^ “The Nobel Prize in Chemistry 1934”. Nobelprize.org. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2008.
- ^ “The Nobel Prize in Chemistry 1938”. Nobelprize.org. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2008.
- ^ “George Charles Karl de Havesey, Nobel Prize in Chemistry, 1943”. geni_family_tree. Truy cập 15 tháng 12 năm 2015.
- ^ Levi, Hilde (1985), George de Hevesy: life and work: a biography, Bristol: A. Hilger, tr. 14, ISBN 9780852745557
- ^ “The Nobel Prize in Chemistry 1943”. Nobelprize.org. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2008.
- ^ Hahn, Otto (1970). My Life: the Autobiography of a Scientist. Herder and Herder. tr. 28. Truy cập ngày 14 tháng 6 năm 2012.
- ^ “The Nobel Prize in Chemistry 1944”. Nobelprize.org. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2008.
- ^ “The Nobel Prize in Chemistry 1945”. Nobelprize.org. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2008.
- ^ a b “The Nobel Prize in Chemistry 1946”. Nobelprize.org. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2008.
- ^ “The Nobel Prize in Chemistry 1947”. Nobelprize.org. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2008.
- ^ “The Nobel Prize in Chemistry 1949”. Nobelprize.org. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2008.
- ^ “The Nobel Prize in Chemistry 1950”. Nobelprize.org. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2008.
- ^ “The Nobel Prize in Chemistry 1953”. Nobelprize.org. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2008.
- ^ This Day in Jewish History / Death of a Nobel chemist
- ^ Max Perutz and the secret of life, by Georgina Ferry
- ^ Max Perutz OM
- ^ “The Nobel Prize in Chemistry 1962”. Nobelprize.org. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2008.
- ^ Sherby, Louise (2002). The Who's Who of Nobel Prize Winners 1901–2000 . Westport, CT: Oryx Press. ISBN 1-57356-414-1.
- ^ “The Nobel Prize in Chemistry 1963”. Nobelprize.org. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2008.
- ^ 100 Years of Nobel Prizes: p.48
- ^ “The Nobel Prize in Chemistry 1964”. Nobelprize.org. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2008.
- ^ “The Nobel Prize in Chemistry 1969”. Nobelprize.org. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2008.
- ^ Leloir, Luis (1983). “Far Away and Long Ago”. Annual Reviews of Biochemistry. Annual Reviews. 52: 1–15. doi:10.1146/annurev.bi.52.070183.000245. PMID 6351722.[liên kết hỏng]
- ^ “The Nobel Prize in Chemistry 1970”. Nobelprize.org. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2008.
- ^ “The Nobel Prize in Chemistry 1971”. Nobelprize.org. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2008.
- ^ Sir John Cornforth - Chemistry Lưu trữ 2013-12-07 tại Wayback Machine, The University of Sydney
- ^ a b “The Nobel Prize in Chemistry 1975”. Nobelprize.org. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2008.
- ^ Petkewich, Rachel. "Nobel Laureate R. Bruce Merrifield Dies At 84", Chemical & Engineering News, ngày 23 tháng 5 năm 2006. Truy cập ngày 9 tháng 5 năm 2007. "Robert Bruce Merrifield, a biochemist who won the 1984 Nobel Prize in Chemistry for a method he named solid-phase peptide synthesis, died on May 14 at his home in Cresskill, N.J., after a long illness. He was 84."
- ^ “The Nobel Prize in Chemistry 1984”. Nobelprize.org. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2008.
- ^ Elias James Corey – Autobiography
- ^ “The Nobel Prize in Chemistry 1990”. Nobelprize.org. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2008.
- ^ Molina, Mario (2007). “Autobiography”. The Nobel Foundation. Truy cập ngày 30 tháng 5 năm 2008.
- ^ “The Nobel Prize in Chemistry 1995”. Nobelprize.org. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2008.
- ^ Robert F. Curl, Jr
- ^ “The Nobel Prize in Chemistry 1996”. Nobelprize.org. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2008.
- ^ “(May 2005, letter sent to the Hope College 2005 Alumni Banquet)”. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 5 năm 2010. Truy cập ngày 14 tháng 12 năm 2015.
- ^ “Peter Agre”. Truy cập 15 tháng 12 năm 2015.
- ^ “Nobel Laureate Peter Agre: From Aquaporins to Lutefisk”. Scientific American. Truy cập 15 tháng 12 năm 2015.
- ^ “Peter Agre”. Truy cập 15 tháng 12 năm 2015.
- ^ “The Nobel Prize in Chemistry 2003”. Nobelprize.org. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2008.
- ^ Till Weishaupt (tháng 12 năm 2007). “Glauben Sie an Gott?”. Cicero. Truy cập ngày 3 tháng 9 năm 2014.
Translated from German: Oh, yes, I believe in God. (...) I am a Thiên Chúa Giáo and I try to live as a Thiên Chúa Giáo (...) I read the Bible very often and I try to understand it.
- ^ “The Nobel Prize in Chemistry 2007”. Nobelprize.org. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2008.
- ^ “Catholic scientist at Stanford shares Nobel Prize for work in chemistry”. Catholic News Service. 23 tháng 10 năm 2012. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 2 năm 2013. Truy cập ngày 19 tháng 1 năm 2013.
- ^ “The Nobel Prize in Chemistry 2012”. Nobelprize.org. Truy cập ngày 13 tháng 10 năm 2012.
- ^ (tiếng România) Răzvan Băltăreţu, "Un cercetător născut în judeţul Arad este printre câştigătorii premiului Nobel pentru chimie", Adevărul, ngày 8 tháng 10 năm 2014
- ^ “Microscope work wins Nobel Prize”. BBC. ngày 8 tháng 10 năm 2014.
- ^ Derek S. Linton, Emil von Behring: Infectious Disease, Immunology, Serum Therapy, American Philosophical Society, 2005, p. 198
- ^ “The Nobel Prize in Physiology or Medicine 1901”. Nobel Foundation. Truy cập ngày 28 tháng 7 năm 2007.
- ^ “The Nobel Prize in Physiology or Medicine 1902”. Nobel Foundation. Truy cập ngày 28 tháng 7 năm 2007.
- ^ “The Nobel Prize in Physiology or Medicine 1903”. Nobel Foundation. Truy cập ngày 28 tháng 7 năm 2007.
- ^ “The Nobel Prize in Physiology or Medicine 1905”. Nobel Foundation. Truy cập ngày 28 tháng 7 năm 2007.
- ^ “The Nobel Prize in Physiology or Medicine 1906”. Nobel Foundation. Truy cập ngày 28 tháng 7 năm 2007.
- ^ Santiago Ramón y Cajal
- ^ Bonjour, Edgar (1981) [1st. pub. in 1950 (http://d-nb.info/363374914)]. Theodor Kocher. Berner Heimatbücher (bằng tiếng Đức). 40/41 (ấn bản thứ 2). Bern: Verlag Paul Haupt. ISBN 3258030294.
- ^ “The Nobel Prize in Physiology or Medicine 1909”. Nobel Foundation. Truy cập ngày 28 tháng 7 năm 2007.
- ^ “The Nobel Prize in Physiology or Medicine 1910”. Nobel Foundation. Truy cập ngày 28 tháng 7 năm 2007.
- ^ a b Alexis Carrel, The Voyage to Lourdes (New York, Harper & Row, 1939).
- ^ “The Nobel Prize in Physiology or Medicine 1912”. Nobel Foundation. Truy cập ngày 28 tháng 7 năm 2007.
- ^ “The Nobel Prize in Physiology or Medicine 1919”. Nobel Foundation. Truy cập ngày 28 tháng 7 năm 2007.
- ^ “The Nobel Prize in Physiology or Medicine 1920”. Nobel Foundation. Truy cập ngày 28 tháng 7 năm 2007.
- ^ Frederick G. Banting
- ^ “The Nobel Prize in Physiology or Medicine 1923”. Nobel Foundation. Truy cập ngày 28 tháng 7 năm 2007.
- ^ The Walbeek Family from Holland:Information about Louise Marie Mathilde Carolien de Vogel. Familytreemaker.genealogy.com (1927-09-29). Truy cập 2012-07-25.
- ^ Willem Einthoven
- ^ “The Nobel Prize in Physiology or Medicine 1924”. Nobel Foundation. Truy cập ngày 28 tháng 7 năm 2007.
- ^ Johannes Fibiger
- ^ “The Nobel Prize in Physiology or Medicine 1926”. Nobel Foundation. Truy cập ngày 28 tháng 7 năm 2007.
- ^ “The Nobel Prize in Physiology or Medicine 1928”. Nobel Foundation. Truy cập ngày 28 tháng 7 năm 2007.
- ^ a b “The Nobel Prize in Physiology or Medicine 1929”. Nobel Foundation. Truy cập ngày 28 tháng 7 năm 2007.
- ^ a b Anna L. Staudacher: "… meldet den Austritt aus dem mosaischen Glauben". 18000 Austritte aus dem Judentum in Wien, 1868–1914: Namen – Quellen – Daten. Peter Lang, Frankfurt, 2009, ISBN 978-3-631-55832-4, p. 349
- ^ “The Nobel Prize in Physiology or Medicine 1930”. Nobel Foundation. Truy cập ngày 28 tháng 7 năm 2007.
- ^ Otto Heinrich Warburg
- ^ “The Nobel Prize in Physiology or Medicine 1931”. Nobel Foundation. Truy cập ngày 28 tháng 7 năm 2007.
- ^ Baptisms solemnized in the Parish of St James Clerkenwell, in the County of Middlesex in the Year 1863, p. 558, nos 5826, 5827 & 5828 (on line at ancestry.co.uk)
- ^ “The Nobel Prize in Physiology or Medicine 1932”. Nobel Foundation. Truy cập ngày 28 tháng 7 năm 2007.
- ^ “The National Academies Press: Biographical Memoirs – George Hoyt Whipple”. Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 12 năm 2018. Truy cập ngày 3 tháng 1 năm 2010.
- ^ “The Nobel Prize in Physiology or Medicine 1934”. Nobel Foundation. Truy cập ngày 28 tháng 7 năm 2007.
- ^ “Obituary”. New England Journal of Medicine. 242 (14): 565–565. ngày 6 tháng 4 năm 1950. doi:10.1056/NEJM195004062421414.
- ^ Feldberg W, rev. Tansey EM (2004–2011). Dale, Sir Henry Hallett (1875–1968), Oxford Dictionary of National Biography, Oxford University Press, 2004; online edn, Jan 2011. Truy cập 2011-07-08.
- ^ “The Nobel Prize in Physiology or Medicine 1935”. Nobel Foundation. Truy cập ngày 28 tháng 7 năm 2007.
- ^ Dr.Czeizel, E.: Családfa,page 148, Kossuth Könyvkiadó,1992.
- ^ Dr. Czeizel E.: Az érték még mindig bennünk van, page 172, Akadémiai kiadó, Budapest
- ^ “The Nobel Prize in Physiology or Medicine 1937”. Nobel Foundation. Truy cập ngày 28 tháng 7 năm 2007.
- ^ de Castro, F. (2009) Towards the sensory nature of the carotid body: Hering, De Castro and Heymans. Front. Neuroanat. 3: 23 (1-11) (doi:10.3389/neuro.05.023.2009).
- ^ “The Nobel Prize in Physiology or Medicine 1938”. Nobel Foundation. Truy cập ngày 28 tháng 7 năm 2007.
- ^ Thomas Hager, The Demon Under the Microscope (2006) ISBN 1-4000-8213-7 (cited in "The Saga of a Sulfa Drug Pioneer" – NPR Weekend Edition ngày 23 tháng 12 năm 2006)
- ^ “The Nobel Prize in Physiology or Medicine 1939”. Nobel Foundation. Truy cập ngày 28 tháng 7 năm 2007.
- ^ a b “The Nobel Prize in Physiology or Medicine 1943”. Nobel Foundation. Truy cập ngày 28 tháng 7 năm 2007.
- ^ Edward A. Doisy - Biographical
- ^ Alexander Fleming
- ^ “The Nobel Prize in Physiology or Medicine 1945”. Nobel Foundation. Truy cập ngày 28 tháng 7 năm 2007.
- ^ Houssay, B. A. (1956). “Carl F. And Gerty T. Cori”. Biochimica et Biophysica Acta. 20 (1): 11–16. doi:10.1016/0006-3002(56)90255-4. PMID 13315342.
- ^ a b “The Nobel Prize in Physiology or Medicine 1947”. Nobel Foundation. Truy cập ngày 28 tháng 7 năm 2007.
- ^ “Bản sao đã lưu trữ”. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 4 năm 2011. Truy cập ngày 14 tháng 12 năm 2015.
- ^ Sulek, K. (1968). “Nobel prize for Carl Ferdinand Cori and Gerta Theresa Cori in 1947 for discovery of the course of catalytic metabolism of glycogen. Prize for Alberto Bernardo Houssay for discovery on the role of the hypophysis in carbohydrate metabolism”. Wiadomosci lekarskie (Warsaw, Ba Lan: 1960). 21 (17): 1609–1610. PMID 4882480.
- ^ “World of Scientific Discovery on Antonio Egas Moniz”. bookrags.com. Truy cập ngày 11 tháng 7 năm 2010.
- ^ “The Nobel Prize in Physiology or Medicine 1949”. Nobel Foundation. Truy cập ngày 28 tháng 7 năm 2007.
- ^ Theiler, M. (1937). “Spontaneous Encephalomyelitis of Mice, A New Virus Disease”. Journal of Experimental Medicine. 65 (5): 705–19. doi:10.1084/jem.65.5.705. PMC 2133518. PMID 19870629.
- ^ “The Nobel Prize in Physiology or Medicine 1951”. Nobel Foundation. Truy cập ngày 28 tháng 7 năm 2007.
- ^ “The Nobel Prize in Physiology or Medicine 1957”. Nobel Foundation. Truy cập ngày 28 tháng 7 năm 2007.
- ^ Beadle, G. W. (1974). “Recollections”. Annual Review of Biochemistry. 43 (0): 1–13. doi:10.1146/annurev.bi.43.070174.000245. PMID 4605017.
- ^ “The Nobel Prize in Physiology or Medicine 1959”. Nobel Foundation. Truy cập ngày 28 tháng 7 năm 2007.
- ^ Sexton (1999), p. 8.
- ^ “The Nobel Prize in Physiology or Medicine 1960”. Nobel Foundation. Truy cập ngày 28 tháng 7 năm 2007.
- ^ Goldstein, B. 2001. Sensation and Perception, 6th ed. London: Wadsworth.
- ^ “The Nobel Prize in Physiology or Medicine 1961”. Nobel Foundation. Truy cập ngày 28 tháng 7 năm 2007.
- ^ “Project MUSE - Sir John Eccles, 1903-1997: Part 2: The Brain as a Machine or as a Site of Free Will?” (PDF). Muse.jhu.edu. doi:10.1353/pbm.2001.0030. Truy cập ngày 26 tháng 6 năm 2015.
- ^ “The Nobel Prize in Physiology or Medicine 1963”. Nobel Foundation. Truy cập ngày 28 tháng 7 năm 2007.
- ^ “The Nobel Prize in Physiology or Medicine 1967”. Nobel Foundation. Truy cập ngày 28 tháng 7 năm 2007.
- ^ Rodney Robert Porter
- ^ “The Nobel Prize in Physiology or Medicine 1972”. Nobel Foundation. Truy cập ngày 28 tháng 7 năm 2007.
- ^ Albert Claude
- ^ “The Nobel Prize in Physiology or Medicine 1974”. Nobel Foundation. Truy cập ngày 28 tháng 7 năm 2007.
- ^ “The Nobel Prize in Physiology or Medicine 1975”. Nobel Foundation. Truy cập ngày 28 tháng 7 năm 2007.
- ^ Maugh, Thomas (18 tháng 12 năm 2008). “D. Carleton Gajdusek dies at 85; Nobel Prize winner identified exotic disease, was unrepentant pedophile”. Los Angeles Times. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 1 năm 2013. Truy cập ngày 12 tháng 5 năm 2012.
- ^ “The Nobel Prize in Physiology or Medicine 1976”. Nobel Foundation. Truy cập ngày 28 tháng 7 năm 2007.
- ^ Arber, W. 1992. The Existence of a Creator Represents a Satisfactory Solution. In Margenau, H. and R. A. Varghese (eds.), Cosmos, Bios, Theos: Scientists Reflect on Science, God, and the Origins of the Universe, Life, and Homo sapiens. La Salle, IL: Open Court, p. 141-142.
- ^ “The Nobel Prize in Physiology or Medicine 1978”. Nobel Foundation. Truy cập ngày 28 tháng 7 năm 2007.
- ^ “The Nobel Prize in Physiology or Medicine 1983”. Nobel Foundation. Truy cập ngày 28 tháng 7 năm 2007.
- ^ Black, Sir James W. “Autobiography”. The Nobel Foundation. Truy cập ngày 23 tháng 3 năm 2010.
- ^ “The Nobel Prize in Physiology or Medicine 1988”. Nobel Foundation. Truy cập ngày 28 tháng 7 năm 2007.
- ^ “The Catholic Review > Home > Catholic transplant pioneer, Nobel Prize-winner Joseph Murray dies”. Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 12 năm 2018. Truy cập ngày 15 tháng 1 năm 2015.
- ^ “The Nobel Prize in Physiology or Medicine 1990”. Nobel Foundation. Truy cập ngày 28 tháng 7 năm 2007.
- ^ Edwin G. Krebs - Biographical
- ^ “The Nobel Prize in Physiology or Medicine 1992”. Nobel Foundation. Truy cập ngày 28 tháng 7 năm 2007.
- ^ “The Nobel Prize in Physiology or Medicine 1995”. Nobel Foundation. Truy cập ngày 28 tháng 7 năm 2007.
- ^ “The Nobel Prize in Physiology or Medicine 1998”. Nobel Foundation. Truy cập ngày 28 tháng 7 năm 2007.
- ^ [2]"Ferid Murad autobiography", Nobel Foundation
- ^ Profile of Paul Greengard, nobelprize.org; accessed ngày 28 tháng 12 năm 2013.
- ^ “The Nobel Prize in Physiology or Medicine 2000”. Nobel Foundation. Truy cập ngày 28 tháng 7 năm 2007.
- ^ “The Nobel Prize in Physiology or Medicine 2004”. Nobel Foundation. Truy cập ngày 28 tháng 7 năm 2007.
- ^ Christopher Lee (10 tháng 10 năm 2007). “From Child on Street to Nobel Laureate”. Washington Post.
- ^ “The Nobel Prize in Physiology or Medicine 2007”. Nobel Foundation. Truy cập ngày 8 tháng 10 năm 2007.
- ^ Ann Schneible (4 tháng 12 năm 2013). “Nobel Prize Winner Participates at Vatican Conference”. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 9 năm 2015. Truy cập ngày 14 tháng 12 năm 2015.
- ^ “The Nobel Prize in Physiology or Medicine 2012”. Nobel Foundation. Truy cập ngày 8 tháng 10 năm 2012.
- ^ “Nobel Prize in Literature 1902”. Nobel Foundation. Truy cập ngày 17 tháng 10 năm 2008.
- ^ Schmiesing, Ann (2002). “Bjørnson and the Inner Plot of 'A Midsummer Night's Dream'”. Scandinavian Studies. 74 (4): 465. JSTOR 40920401.
- ^ “Nobel Prize in Literature 1903”. Nobel Foundation. Truy cập ngày 17 tháng 10 năm 2008.
- ^ a b “Nobel Prize in Literature 1904”. Nobel Foundation. Truy cập ngày 17 tháng 10 năm 2008.
- ^ Henryk Markiewicz, "Sienkiewicz, Henryk Adam Aleksander Pius", Polski słownik biograficzny, vol. XXXVII, 1997
- ^ “Nobel Prize in Literature 1905”. Nobel Foundation. Truy cập ngày 17 tháng 10 năm 2008.
- ^ Zaun-Goshen, Heike (2002), Times of Change, Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 6 năm 2010, truy cập ngày 14 tháng 12 năm 2015
- ^ “Nobel Prize in Literature 1909”. Nobel Foundation. Truy cập ngày 17 tháng 10 năm 2008.
- ^ “Nobel Prize in Literature 1910”. Nobel Foundation. Truy cập ngày 17 tháng 10 năm 2008.
- ^ Sohrabi, Bahram (2005). "Early Swedish Travelers to Persia," Iranian Studies 38 (4)
- ^ “Nobel Prize in Literature 1916”. Nobel Foundation. Truy cập ngày 17 tháng 10 năm 2008.
- ^ Pierce, David (2000). Irish writing in the twentieth century: a reader. Literary Collections. tr. 293. ISBN 1-85918-258-5.
- ^ “Nobel Prize in Literature 1923”. Nobel Foundation. Truy cập ngày 17 tháng 10 năm 2008.
- ^ Wladyslaw Reymont - Biographical
- ^ “Nobel Prize in Literature 1924”. Nobel Foundation. Truy cập ngày 17 tháng 10 năm 2008.
- ^ Grazia Deledda
- ^ “Nobel Prize in Literature 1926”. Nobel Foundation. Truy cập ngày 17 tháng 10 năm 2008.
- ^ Sparrow, Stephen (2003). "Sigrid Undset: Catholic Viking" Lưu trữ 2016-03-03 tại Wayback Machine
- ^ “Nobel Prize in Literature 1928”. Nobel Foundation. Truy cập ngày 17 tháng 10 năm 2008.
- ^ Thomas Mann
- ^ “The Religious Affiliation of Author Thomas Mann”. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 7 năm 2017. Truy cập ngày 14 tháng 12 năm 2015.
- ^ “Nobel Prize in Literature 1929”. Nobel Foundation. Truy cập ngày 17 tháng 10 năm 2008.
- ^ “Nobel Prize in Literature 1933”. Nobel Foundation. Truy cập ngày 17 tháng 10 năm 2008.
- ^ Shavit, David (1990), The [[Hoa Kỳ]] in Asia: a historical dictionary, Greenwood Publishing Group, tr. 480, ISBN 0-313-26788-X Tựa đề URL chứa liên kết wiki (trợ giúp) (Entry for "Sydenstricker, Absalom")
- ^ “Nobel Prize in Literature 1938”. Nobel Foundation. Truy cập ngày 17 tháng 10 năm 2008.
- ^ Gabriela Mistral 1889–1957
- ^ “Nobel Prize in Literature 1945”. Nobel Foundation. Truy cập ngày 17 tháng 10 năm 2008.
- ^ As quoted by Serrano, Miguel. 1996. C.G. Jung and Hermann Hesse: A Record of Two Friendships. Daimon. p. 21
- ^ Hilbert, Mathias. 2005. Hermann Hesse und sein Elternhaus - Zwischen Rebellion und Liebe: Eine biographische Spurensuche. Calwer Verlag GmbH, p. 226
- ^ “Nobel Prize in Literature 1946”. Nobel Foundation. Truy cập ngày 17 tháng 10 năm 2008.
- ^ “The Life and Works of Andre Gide”. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 7 năm 2017. Truy cập ngày 14 tháng 12 năm 2015.
- ^ “Nobel Prize in Literature 1947”. Nobel Foundation. Truy cập ngày 17 tháng 10 năm 2008.
- ^ plaque on interior wall of Saint Stephen's
- ^ obituary notice in Church and King, Vol. XVII, No. 4, ngày 28 tháng 2 năm 1965,−− p. 3.
- ^ “Nobel Prize in Literature 1948”. Nobel Foundation. Truy cập ngày 17 tháng 10 năm 2008.
- ^ “Nobel Prize in Literature 1949”. Nobel Foundation. Truy cập ngày 17 tháng 10 năm 2008.
- ^ François Mauriac
- ^ “Nobel Prize in Literature 1952”. Nobel Foundation. Truy cập ngày 17 tháng 10 năm 2008.
- ^ “Nobel Prize in Literature 1953”. Nobel Foundation. Truy cập ngày 17 tháng 10 năm 2008.
- ^ Meyers (1985), 173, 184
- ^ “Nobel Prize in Literature 1954”. Nobel Foundation. Truy cập ngày 17 tháng 10 năm 2008.
- ^ Hallberg, Peter, Halldór Laxness. Twayne Publishers, New York, translated by Rory McTurk, 1971, pp.35, 38
- ^ “Nobel Prize in Literature 1955”. Nobel Foundation. Truy cập ngày 17 tháng 10 năm 2008.
- ^ “Nobel Prize in Literature 1956”. Nobel Foundation. Truy cập ngày 17 tháng 10 năm 2008.
- ^ Fleishman, pp 264–266.
- ^ “Nobel Prize in Literature 1958”. Nobel Foundation. Truy cập ngày 17 tháng 10 năm 2008.
- ^ “Nobel Prize in Literature 1961”. Nobel Foundation. Truy cập ngày 17 tháng 10 năm 2008.
- ^ Alec Gilmore. John Steinbeck's View of God Lưu trữ 2016-03-04 tại Wayback Machine. gilco.org.uk
- ^ “Nobel Prize in Literature 1962”. Nobel Foundation. Truy cập ngày 17 tháng 10 năm 2008.
- ^ “Nobel Prize in Literature 1963”. Nobel Foundation. Truy cập ngày 17 tháng 10 năm 2008.
- ^ “Nobel Prize in Literature 1967”. Nobel Foundation. Truy cập ngày 17 tháng 10 năm 2008.
- ^ “Nobel Prize in Literature 1969”. Nobel Foundation. Truy cập ngày 17 tháng 10 năm 2008.
- ^ O'Neil, Patrick M. (2004) Great world writers: 20th century, p. 1400. Marshall Cavendish, ISBN 0-7614-7478-1
- ^ “Nobel Prize in Literature 1970”. Nobel Foundation. Truy cập ngày 17 tháng 10 năm 2008.
- ^ Michael H. KATER; Michael H Kater (ngày 30 tháng 4 năm 2006). Hitler Youth. Harvard University Press. tr. 24–. ISBN 978-0-674-01991-1. Truy cập ngày 26 tháng 8 năm 2012.
- ^ “Nobel Prize in Literature 1972”. Nobel Foundation. Truy cập ngày 17 tháng 10 năm 2008.
- ^ “Nobel Prize in Literature 1979”. Nobel Foundation. Truy cập ngày 17 tháng 10 năm 2008.
- ^ a b Haven, Cynthia L., "'A Sacred Vision': An Interview with Czesław Miłosz", in Haven, Cynthia L. (ed.), Czesław Miłosz: Conversations. University Press of Mississippi, 2006, p. 145.
- ^ “Nobel Prize in Literature 1980”. Nobel Foundation. Truy cập ngày 17 tháng 10 năm 2008.
- ^ Martin 2008, tr. 30
- ^ “Nobel Prize in Literature 1982”. Nobel Foundation. Truy cập ngày 17 tháng 10 năm 2008.
- ^ “Nobel Prize in Literature 1989”. Nobel Foundation. Truy cập ngày 17 tháng 10 năm 2008.
- ^ “Nobel Prize in Literature 1990”. Nobel Foundation. Truy cập ngày 17 tháng 10 năm 2008.
- ^ "Derek Walcott, The Art of Poetry No. 37", The Paris Review Winter 1986
- ^ “Nobel Prize in Literature 1992”. Nobel Foundation. Truy cập ngày 17 tháng 10 năm 2008.
- ^ Brockes, Emma (ngày 13 tháng 4 năm 2012). “Toni Morrison: 'I want to feel what I feel. Even if it's not happiness'”. The Guardian. Truy cập ngày 14 tháng 2 năm 2013.
- ^ “Nobel Prize in Literature 1993”. Nobel Foundation. Truy cập ngày 17 tháng 10 năm 2008.
- ^ Garland, The Oxford Companion to German Literature, p. 302.
- ^ "The Literary Encyclopedia", Günter Grass (b. 1927). Truy cập ngày 16 tháng 8 năm 2006.
- ^ “Nobel Prize in Literature 1999”. Nobel Foundation. Truy cập ngày 17 tháng 10 năm 2008.
- ^ Attridge, Derek (2004). J. M. Coetzee and the Ethics of Reading: Literature in the Event. Chicago: University of Chicago Press. tr. 94. ISBN 978-0-226-03117-0.
- ^ “Nobel Prize in Literature 2003”. Nobel Foundation. Truy cập ngày 17 tháng 10 năm 2008.
- ^ “Nobel Prize in Literature 2008”. Nobel Foundation. Truy cập ngày 14 tháng 10 năm 2008.
- ^ Williams 2001, tr. 32
- ^ “Nobel Prize in Literature 2010”. Nobel Foundation. Truy cập ngày 7 tháng 10 năm 2010.
- ^ “The Nobel Peace Prize 1902”. Nobel Foundation. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2011.
- ^ “The Nobel Peace Prize 1903”. Nobel Foundation. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2011.
- ^ Hamann, p. 2
- ^ “The Nobel Peace Prize 1905”. Nobel Foundation. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2011.
- ^ Vought, Hans P. (2004). The Bully Pulpit and the Melting Pot: American Presidents and the Immigrant, 1897-1933. Macon, Georiga, USA: Mercer University Press. tr. 29. ISBN 0-86554-8870.
- ^ “The Nobel Peace Prize 1906”. Nobel Foundation. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2011.
- ^ “The Nobel Peace Prize 1907”. Nobel Foundation. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2011.
- ^ a b “The Nobel Peace Prize 1909”. Nobel Foundation. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2011.
- ^ “The Nobel Peace Prize 1912”. Nobel Foundation. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2011.
- ^ Heckscher (1991), p. 23.
- ^ “The Nobel Peace Prize 1919”. Nobel Foundation. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2011.
- ^ Robertson, J. M. (2003). History of Freethought in the Nineteenth Century, Part 2. Kessinger Publishing. tr. 487. ISBN 0-7661-3955-7.
- ^ a b “The Nobel Peace Prize 1921”. Nobel Foundation. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2011.
- ^ “Chamberlain, Joseph Austen (CHMN882JA)”. A Cambridge Alumni Database. University of Cambridge.
- ^ a b “The Nobel Peace Prize 1925”. Nobel Foundation. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2011.
- ^ “The Nobel Peace Prize 1926”. Nobel Foundation. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2011.
- ^ “Ferdinand Buisson, un protestant libéral au service de l'école laïque républicaine”. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 4 năm 2015. Truy cập ngày 14 tháng 12 năm 2015.
- ^ “The Nobel Peace Prize 1927”. Nobel Foundation. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2011.
- ^ “The Nobel Peace Prize 1930”. Nobel Foundation. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2011.
- ^ She was baptized a Presbyterian. Her certificate of baptism is from 1888, but she says that she joined the church slightly earlier: Knight, Louise W. (tháng 10 năm 2003). Citizen. University of Pennsylvania Press. tr. 451n46. ISBN 978-0-8122-3747-4.
- ^ a b “The Nobel Peace Prize 1931”. Nobel Foundation. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2011.
- ^ Arthur Henderson
- ^ “The Nobel Peace Prize 1934”. Nobel Foundation. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2011.
- ^ BBC News: Nobel Peace Prize medal stolen in Newcastle ngày 3 tháng 4 năm 2013, accessed ngày 3 tháng 4 năm 2013
- ^ “Deutsche Biographie” (bằng tiếng Đức). Deutsche-biographie.de. Truy cập ngày 5 tháng 8 năm 2013.
- ^ “The Nobel Peace Prize 1935”. Nobel Foundation. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2011.
- ^ HULL, CORDELL
- ^ Jahn, Gunnar. “Award Ceremony Speech (1945)”. Nobel Foundation. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2011.
- ^ Randall, Improper Bostonian p. 60
- ^ a b “The Nobel Peace Prize 1946”. Nobel Foundation. Truy cập ngày 12 tháng 11 năm 2008.
- ^ Cracknell & White, 243
- ^ Jahn, Gunnar. “Award Ceremony Speech (1947)”. Nobel Foundation. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2011.
- ^ Kay, p. 44
- ^ “The Nobel Peace Prize 1949”. Nobel Foundation. Truy cập ngày 12 tháng 11 năm 2008.
- ^ "Ralph J. Bunche", Gale Cengage Learning, accessed ngày 15 tháng 11 năm 2012
- ^ “The Nobel Peace Prize 1950”. Nobel Foundation. Truy cập ngày 12 tháng 11 năm 2008.
- ^ Seaver (1951) pp. 3–9.
- ^ “The Nobel Peace Prize 1952”. Nobel Foundation. Truy cập ngày 12 tháng 11 năm 2008.
- ^ “George Catlett Marshall, General of the Army”. Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 5 năm 2017. Truy cập ngày 14 tháng 12 năm 2015.
- ^ “The Nobel Peace Prize 1953”. Nobel Foundation. Truy cập ngày 12 tháng 11 năm 2008.
- ^ “Pearson, Lester Bowles”. Dictionary of Canadian Biography Online, 1971-1980 (Volume XX). University of Toronto/Université Laval. 2000. Truy cập ngày 13 tháng 6 năm 2011.
- ^ “The Nobel Peace Prize 1957”. Nobel Foundation. Truy cập ngày 12 tháng 11 năm 2008.
- ^ “The Nobel Peace Prize 1958”. Nobel Foundation. Truy cập ngày 12 tháng 11 năm 2008.
- ^ David Howell, "Baker, Philip John Noel-, Baron Noel-Baker (1889–1982)", Oxford Dictionary of National Biography, Oxford University Press, 2004; online edn, May 2012; accessed ngày 7 tháng 12 năm 2014.
- ^ “The Nobel Peace Prize 1959”. Nobel Foundation. Truy cập ngày 12 tháng 11 năm 2008.
- ^ “The Nobel Peace Prize 1960”. Nobel Foundation. Truy cập ngày 12 tháng 11 năm 2008.
- ^ Henry P Van Dusen. Dag Hammarskjold: A Biographical Interpretation of Markings Faber and Faber London 1967 p 47.
- ^ “The Nobel Peace Prize 1961”. Nobel Foundation. Truy cập ngày 12 tháng 11 năm 2008.
- ^ “The Nobel Peace Prize 1964”. Nobel Foundation. Truy cập ngày 12 tháng 11 năm 2008.
- ^ “The Nobel Peace Prize 1970”. Nobel Foundation. Truy cập ngày 12 tháng 11 năm 2008.
- ^ Jessup, John E. (1998). An Encyclopedic Dictionary of Conflict and Conflict Resolution, 1945–1996. Westport, CT: Greenwood Press. tr. 89. Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 5 năm 2019. Truy cập ngày 14 tháng 12 năm 2015. – via Questia (cần đăng ký mua)
- ^ “The Nobel Peace Prize 1971”. Nobel Foundation. Truy cập ngày 12 tháng 11 năm 2008.
- ^ Ronan Fanning (ngày 6 tháng 12 năm 2009) The age of our craven deference is finally over. The Independent.
- ^ “The Nobel Peace Prize 1974”. Nobel Foundation. Truy cập ngày 12 tháng 11 năm 2008.
- ^ “The Nobel Peace Prize 1976”. Nobel Foundation. Truy cập ngày 12 tháng 11 năm 2008.
- ^ "Mairead Corrigan Maguire Reflects on Working Toward Peace" Lưu trữ 2015-06-13 tại Wayback Machine. Santa Clara University. Truy cập ngày 27 tháng 3 năm 2011.
- ^ “Sermon – Some Doubted”. Edgewoodpc.org. ngày 19 tháng 6 năm 2011. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 10 năm 2011. Truy cập ngày 28 tháng 8 năm 2011.
- ^ “The Nobel Peace Prize 1979”. Nobel Foundation. Truy cập ngày 12 tháng 11 năm 2008.
- ^ “Adofo Pérez Esquivel”. Nobel Prize Committee.
- ^ “The Nobel Peace Prize 1980”. Nobel Foundation. Truy cập ngày 12 tháng 11 năm 2008.
- ^ “The Nobel Peace Prize 1982”. Nobel Foundation. Truy cập ngày 12 tháng 11 năm 2008.
- ^ “The Nobel Peace Prize 1982–Presentation Speech”. Nobel Foundation. Truy cập ngày 3 tháng 12 năm 2008.
- ^ Timothy Garton Ash, Lech Wałęsa Lưu trữ 2013-08-26 tại Wayback Machine, TIME magazine,"The Most Important People of the Century", ngày 13 tháng 4 năm 1998.
- ^ “The Nobel Peace Prize 1983”. Nobel Foundation. Truy cập ngày 12 tháng 11 năm 2008.
- ^ “The Nobel Peace Prize 1984”. Nobel Foundation. Truy cập ngày 12 tháng 11 năm 2008.
- ^ “The Nobel Peace Prize 1987”. Nobel Foundation. Truy cập ngày 20 tháng 10 năm 2008.
- ^ Forster 2014, tr. 89.
- ^ “The Nobel Peace Prize 1993”. Nobel Foundation. Truy cập ngày 20 tháng 10 năm 2008.
- ^ Lugan, Bernard (1996). Ces Français qui ont fait l'Afrique du Sud (The French People Who Made Cộng hòa Nam Phi). Bartillat. ISBN 2-84100-086-9.
- ^ “The Nobel Peace Prize 1996”. Nobel Foundation. Truy cập ngày 20 tháng 10 năm 2008.
- ^ McCrystal, Cal (ngày 4 tháng 9 năm 1994). “Ceasefire: It's all just coming together for the fixer: John Hume risked all when he met Sinn Fein. Now there's talk of a Nobel Peace Prize. Cal McCrystal reports”. Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 2 năm 2015. Truy cập ngày 14 tháng 12 năm 2015.
- ^ “The Nobel Peace Prize 1998”. Nobel Foundation. Truy cập ngày 20 tháng 10 năm 2008.
- ^ The Nobel Peace Prize and the... Google Books. Truy cập ngày 29 tháng 6 năm 2010.
- ^ Newsmakers. Google Books. Truy cập ngày 28 tháng 6 năm 2010.
- ^ a b “John Paul II's appeal saved future Korean president from death sentence”. Catholic News Agency. ngày 21 tháng 5 năm 2009. Truy cập ngày 25 tháng 6 năm 2012.
- ^ “The Nobel Peace Prize 2000”. Nobel Foundation. Truy cập ngày 20 tháng 10 năm 2008.
- ^ Lefevere, Patricia (ngày 11 tháng 12 năm 1998). “Annan: `Peace is never a perfect achievement' – United Nations Secretary General Kofi Annan”. National Catholic Reporter. Truy cập ngày 26 tháng 2 năm 2008.
- ^ “The Nobel Peace Prize 2001”. Nobel Foundation. Truy cập ngày 20 tháng 10 năm 2008.
- ^ Warner, Greg. “Jimmy Carter says he can 'no longer be associated' with the SBC”. Baptist Standard. Truy cập ngày 13 tháng 12 năm 2009.
He said he will remain a deacon and Sunday school teacher at Maranatha Baptist Church in Plains and support the church's recent decision to send half of its missions contributions to the Cooperative Baptist Fellowship.
- ^ “The Nobel Peace Prize 2002”. Nobel Foundation. Truy cập ngày 20 tháng 10 năm 2008.
- ^ Wangari Maathai – God is on this Mountain Lưu trữ 2014-05-15 tại Wayback Machine, Philip Carr-Gomm blogsite, ngày 19 tháng 10 năm 2011
- ^ “The Nobel Peace Prize 2004”. Nobel Foundation. Truy cập ngày 20 tháng 10 năm 2008.
- ^ “The Nobel Peace Prize 2007”. Nobel Foundation. Truy cập ngày 20 tháng 10 năm 2008.
- ^ “The Nobel Peace Prize 2008”. Nobel Foundation. Truy cập ngày 10 tháng 10 năm 2008.
- ^ Pulliam, Sarah; Olsen, Ted (ngày 23 tháng 1 năm 2008). “Q&A: Barack Obama”. Christianity Today. Carol Stream, IL. Truy cập ngày 4 tháng 1 năm 2013.
- ^ “The Nobel Peace Prize 2009”. Nobel Foundation. Truy cập ngày 9 tháng 10 năm 2009.
- ^ "Gov't Rejects Newspaper Story Lưu trữ 2014-05-12 tại Wayback Machine". The News 2014-05-07. Truy cập 2014-05-09.
- ^ “The Nobel Peace Prize 2011”. Nobel Foundation. Truy cập ngày 7 tháng 10 năm 2011.
- ^ Leymah Gbowee, Mighty Be Our Powers (New York: Beast Books, 2011), written with Carol Mithers, pp. 80-81 and p. 82.
- ^ “The Sveriges Riksbank Prize in Economic Sciences in Memory of Alfred Nobel 1975”. Nobel Foundation. Truy cập ngày 14 tháng 10 năm 2008.
- ^ “The Sveriges Riksbank Prize in Economic Sciences in Memory of Alfred Nobel 1979”. Nobel Foundation. Truy cập ngày 14 tháng 10 năm 2008.
- ^ Arthur Lewis
- ^ [3]
- ^ “The Sveriges Riksbank Prize in Economic Sciences in Memory of Alfred Nobel 1982”. Nobel Foundation. Truy cập ngày 14 tháng 10 năm 2008.
- ^ Reuben Kyle, From Nashville to the Nobel Prize: The Buchanans of Tennessee[liên kết hỏng] (Twin Oaks Press, 2012).
- ^ “The Sveriges Riksbank Prize in Economic Sciences in Memory of Alfred Nobel 1986”. Nobel Foundation. Truy cập ngày 14 tháng 10 năm 2008.
- ^ “The Sveriges Riksbank Prize in Economic Sciences in Memory of Alfred Nobel 1988”. Nobel Foundation. Truy cập ngày 14 tháng 10 năm 2008.
- ^ “Oslo Katedralskole - en skole med tradisjoner”. Om skolen (bằng tiếng Na Uy). Oslo katedralskole. Truy cập ngày 19 tháng 4 năm 2014.[liên kết hỏng]
- ^ “The Sveriges Riksbank Prize in Economic Sciences in Memory of Alfred Nobel 1989”. Nobel Foundation. Truy cập ngày 14 tháng 10 năm 2008.
- ^ “Biographical Memoirs Home” (PDF). Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 21 tháng 10 năm 2012. Truy cập 15 tháng 12 năm 2015.
- ^ “The Sveriges Riksbank Prize in Economic Sciences in Memory of Alfred Nobel 1994”. Nobel Foundation. Truy cập ngày 14 tháng 10 năm 2008.
- ^ From Les Prix Nobel. The Nobel Prizes 1994, Editor Tore Frängsmyr, [Nobel Foundation], Stockholm, 1995
- ^ William Vickrey - Biographical
- ^ “The Sveriges Riksbank Prize in Economic Sciences in Memory of Alfred Nobel 1996”. Nobel Foundation. Truy cập ngày 14 tháng 10 năm 2008.
- ^ Robert F. Engle III - Biographical
- ^ a b “The Sveriges Riksbank Prize in Economic Sciences in Memory of Alfred Nobel 2003”. Nobel Foundation. Truy cập ngày 14 tháng 10 năm 2008.
- ^ “The story of non-economist Elinor Ostrom”. The Swedish Wire. ngày 9 tháng 12 năm 2009. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 12 năm 2009. Truy cập ngày 12 tháng 6 năm 2010.
- ^ “The Sveriges Riksbank Prize in Economic Sciences in Memory of Alfred Nobel 2009”. Nobel Foundation. Truy cập ngày 12 tháng 10 năm 2009.
- ^ CHRISTOPHER A. PISSARIDES
- ^ “The Prize in Economic Sciences 2010”. Nobel Foundation. Truy cập ngày 11 tháng 10 năm 2010.
- ^ Eugene F. Fama
- ^ Robert Shiller on Human Traits Essential to Capitalism[liên kết hỏng]
- ^ Norwegian Women's Writing 1850–1990 by Janet Garton, Page 125
- ^ https://www.jewishvirtuallibrary.org/jsource/biography/cori.html
- ^ Ivinskaya (1978), p 332.
- ^ Ericson, Edward E. Jr. (October 1985) "Solzhenitsyn – Voice from the Gulag," Eternity, pp. 23–4