Alphonse Areola
Alphonse Francis Areola (sinh ngày 27 tháng 2 năm 1993) là một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người Pháp hiện đang thi đấu cho câu lạc bộ Premier League West Ham United và đội tuyển bóng đá quốc gia Pháp ở vị trí thủ môn.
Areola trong màu áo Paris Saint-Germain vào năm 2019 | ||||||||||||||||||||||||||
Thông tin cá nhân | ||||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Alphonse Francis Areola[1] | |||||||||||||||||||||||||
Ngày sinh | 27 tháng 2, 1993 | |||||||||||||||||||||||||
Nơi sinh | Paris, Pháp | |||||||||||||||||||||||||
Chiều cao | 1,95 m (6 ft 5 in)[2] | |||||||||||||||||||||||||
Vị trí | Thủ môn | |||||||||||||||||||||||||
Thông tin đội | ||||||||||||||||||||||||||
Đội hiện nay | West Ham United | |||||||||||||||||||||||||
Số áo | 23 | |||||||||||||||||||||||||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | ||||||||||||||||||||||||||
Năm | Đội | |||||||||||||||||||||||||
1999–2006 | Petits Anges | |||||||||||||||||||||||||
2006–2012 | Paris Saint-Germain | |||||||||||||||||||||||||
2008–2009 | → INF Clairefontaine (mượn) | |||||||||||||||||||||||||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | ||||||||||||||||||||||||||
Năm | Đội | ST | (BT) | |||||||||||||||||||||||
2012–2022 | Paris Saint-Germain | 75 | (0) | |||||||||||||||||||||||
2013–2014 | → Lens (mượn) | 35 | (0) | |||||||||||||||||||||||
2014–2015 | → Bastia (mượn) | 35 | (0) | |||||||||||||||||||||||
2015–2016 | → Villarreal (mượn) | 32 | (0) | |||||||||||||||||||||||
2019–2020 | → Real Madrid (mượn) | 4 | (0) | |||||||||||||||||||||||
2020–2021 | → Fulham (mượn) | 36 | (0) | |||||||||||||||||||||||
2021–2022 | → West Ham United (mượn) | 1 | (0) | |||||||||||||||||||||||
2022– | West Ham United | 39 | (0) | |||||||||||||||||||||||
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ | ||||||||||||||||||||||||||
Năm | Đội | ST | (BT) | |||||||||||||||||||||||
2008–2009 | U-16 Pháp | 14 | (0) | |||||||||||||||||||||||
2009–2010 | U-17 Pháp | 10 | (0) | |||||||||||||||||||||||
2010–2011 | U-18 Pháp | 4 | (0) | |||||||||||||||||||||||
2011–2012 | U-19 Pháp | 8 | (0) | |||||||||||||||||||||||
2012–2013 | U-20 Pháp | 16 | (0) | |||||||||||||||||||||||
2013–2014 | U-21 Pháp | 9 | (0) | |||||||||||||||||||||||
2018– | Pháp | 5 | (0) | |||||||||||||||||||||||
Thành tích huy chương
| ||||||||||||||||||||||||||
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 31 tháng 8 năm 2024 ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 25 tháng 9 năm 2022 |
Thống kê sự nghiệp
sửa- Tính đến ngày 7 tháng 3 năm 2021[3]
Câu lạc bộ | Mùa giải | Giải đấu | Cúp quốc gia1 | Cúp liên đoàn2 | Châu Âu3 | Khác4 | Tổng cộng | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Hạng | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | ||
Paris Saint-Germain | 2012–13 | Ligue 1 | 2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | — | 2 | 0 | |
2016–17 | 15 | 0 | 5 | 0 | 1 | 0 | 6 | 0 | 0 | 0 | 27 | 0 | ||
2017–18 | 33 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 8 | 0 | 1 | 0 | 42 | 0 | ||
2018–19 | 21 | 0 | 5 | 0 | 2 | 0 | 3 | 0 | 0 | 0 | 31 | 0 | ||
2019–20 | 3 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 4 | 0 | ||
Tổng cộng | 75 | 0 | 10 | 0 | 3 | 0 | 17 | 0 | 2 | 0 | 107 | 0 | ||
Lens (mượn) | 2013–14 | Ligue 2 | 35 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | — | — | 36 | 0 | ||
Bastia (mượn) | 2014–15 | Ligue 1 | 35 | 0 | 1 | 0 | 3 | 0 | — | — | 39 | 0 | ||
Villarreal (mượn) | 2015–16 | La Liga | 32 | 0 | 0 | 0 | — | 5 | 0 | — | 37 | 0 | ||
Real Madrid (mượn) | 2019–20 | La Liga | 4 | 0 | 3 | 0 | — | 2 | 0 | 0 | 0 | 9 | 0 | |
Fulham (mượn) | 2020–21 | Premier League | 27 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | — | — | 28 | 0 | ||
West Ham United (mượn) | 2021–22 | Premier League | 1 | 0 | 3 | 0 | 3 | 0 | 11 | 0 | — | 18 | 0 | |
West Ham United | 2022–23 | Premier League | 5 | 0 | 2 | 0 | 1 | 0 | 15 | 0 | — | 23 | 0 | |
Total | 6 | 0 | 5 | 0 | 4 | 0 | 26 | 0 | — | 41 | 0 | |||
Career total | 223 | 0 | 20 | 0 | 11 | 0 | 49 | 0 | 3 | 0 | 306 | 0 |
1 Bao gồm các trận đấu của Coupe de France và Copa del Rey.
2 Bao gồm các trận đấu của Coupe de la Ligue.
3 Bao gồm các trận đấu của UEFA Champions League và UEFA Europa League.
4 Bao gồm các trận đấu của Trophée des Champions.
Danh hiệu
sửaCâu lạc bộ
sửaParis Saint-Germain
- Ligue 1: 2012–13, 2017–18, 2018–19, 2019–20
- Coupe de France: 2016–17, 2017–18
- Coupe de la Ligue: 2016–17, 2017–18
- Trophée des Champions: 2016, 2017, 2019
Real Madrid
West Ham
Đội tuyển quốc gia
sửaU20 Pháp
Pháp
- FIFA World Cup: 2018, á quân: 2022
Liên kết ngoài
sửaWikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Alphonse Areola. |
- Villarreal official profile Lưu trữ 2017-07-20 tại Wayback Machine (tiếng Tây Ban Nha)
- PSG official profile Lưu trữ 2013-06-26 tại Wayback Machine
- Alphonse Areola tại Soccerway
- Alphonse Areola – Thành tích thi đấu tại UEFA
- Alphonse Areola – Thành tích thi đấu FIFA
- France profile Lưu trữ 2013-06-15 tại Wayback Machine at FFF (tiếng Pháp)
- ^ “2018 FIFA World Cup Russia: List of players: France” (PDF). FIFA. ngày 10 tháng 6 năm 2018. tr. 11. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 19 tháng 6 năm 2018. Truy cập ngày 10 tháng 6 năm 2018.
- ^ “Alphonse Areola Player Profile”. Paris Saint-Germain. Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 8 năm 2017. Truy cập ngày 18 tháng 8 năm 2017.
- ^ Alphonse Areola tại Soccerway