Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Olympique de Marseille”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
nKhông có tóm lược sửa đổi |
Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động |
||
(không hiển thị 4 phiên bản ở giữa của cùng người dùng) | |||
Dòng 2:
{{Infobox football club
| clubname = Marseille
| current = Ligue 1
| image = Olympique Marseille logo.svg
| upright = 0.75
Dòng 15:
| chairman = [[Pablo Longoria]]
| chrtitle = Chủ tịch
| manager = [[
| mgrtitle = Huấn luyện viên trưởng
| league = [[Ligue 1]]
Dòng 21:
| position = [[Ligue 1 2023–24|Ligue 1]], 8 trên 18
| website = http://www.om.net
|pattern_la1 =
| pattern_b1 =
| pattern_ra1 =
| pattern_sh1 =
| pattern_so1 =
| leftarm1 = FFFFFF
Dòng 31:
| shorts1 = FFFFFF
| socks1 = FFFFFF
| pattern_la2 =
| pattern_b2 =
| pattern_ra2 =
| pattern_sh2 =
| pattern_so2 = _marseille2425al
| leftarm2 =
| body2 =
| rightarm2 =
| shorts2 =
| socks2 =
| pattern_la3 =
| pattern_b3 =
| pattern_ra3 =
| pattern_sh3 =
| pattern_so3 = _marseille2425tl
| leftarm3 = ff6600
| body3 = ff6600
| rightarm3 = ff6600
| shorts3 = 0000ff
| socks3 =
}}
'''Olympique de Marseille''' ({{IPA-fr|ɔlɛ̃pik də maʁsɛj}}, {{IPA-frdia|ɔlɛ̃ˈpikə də maχˈsɛjə|locally}}; {{lang-oc|Olimpic de Marselha}}, {{IPA-oc|ulimˈpi de maʀˈsejɔ|pron}}), còn được gọi đơn giản là '''Marseille''' hoặc viết tắt '''OM''' ({{IPA-fr|o.ɛm|IPA}}, {{IPA-frdia|oˈɛmə|locally}}), là một câu lạc bộ bóng đá chuyên nghiệp tại thành phố [[Marseille]], Pháp; được thành lập năm 1899 và phần lớn chơi ở các giải bóng đá hàng đầu nước Pháp suốt lịch sử tồn tại. Marseille đã chín lần vô địch giải hạng nhất Pháp [[Ligue 1]], mười lần đoạt [[Cúp bóng đá Pháp|Cúp nước Pháp]] và là đội bóng Pháp duy nhất từng đoạt chức vô địch [[UEFA Champions League]] sau trận thắng [[A.C. Milan|AC Milan]] 1-0 bằng bàn thắng của hậu vệ [[Basile Boli]] ngày 26 tháng 5 năm 1993.
Dòng 205:
===Đội hình hiện tại===
<!-- This section is for current squad only. Any "squad changes" should go in the individual season articles where they exist -->
{{updated|ngày
{{Fs start}}
{{Fs player|no=1|nat=
{{Fs player|no=3|nat=FRA|pos=DF|name=[[Quentin Merlin]]}}
{{Fs player|no=
{{Fs player|no=
{{Fs player|no=
{{Fs player|no=
{{Fs player|no=
{{Fs player|no=
{{Fs player|no=
{{Fs player|no=
{{Fs player|no=
{{Fs player|no=17|nat=
{{Fs player|no=18|nat=CIV
{{Fs player|no=20|nat=FRA|pos=DF|name=[[Lilian Brassier]]|other{{nhỏ|=mượn từ [[Stade Brestois 29|Brest]]}}}}
{{Fs mid}}
{{Fs player|no=
{{Fs player|no=
{{Fs player|no=
{{Fs player|no=
{{Fs player|no=
{{Fs player|no=
{{Fs player|no=
{{Fs player|no=
{{Fs player|no=
{{Fs player|no=
{{Fs player|no=
{{Fs player|no=
{{Fs player|no=
{{Fs player|no=62|nat=PAN|pos=DF|name=[[Michael Amir Murillo|Michael Murillo]]}}
{{Fs end}}
===Cho mượn===
{{Fs start}}
{{Fs player|no=|nat=
{{Fs player|no=|nat=CMR|pos=GK|name=[[Simon Ngapandouetnbu]]|other={{nhỏ|tại [[Nîmes Olympique|Nîmes]] đến 30/6/2025}}}}
{{Fs mid}}
{{Fs player|no=|nat=FRA|pos=DF|name=[[Samuel Gigot]]|other={{nhỏ|tại [[S.S. Lazio|Lazio]] đến 30/6/2025}}}}
{{Fs player|no=|nat=MAR|pos=MF|name=[[Azzedine Ounahi]]|other={{nhỏ|tại [[Panathinaikos F.C.|Panathinaikos]] đến 30/6/2025}}}}
{{Fs end}}
===Đội dự bị và đội trẻ===
{{Fs start}}
{{Fs player|no=32|nat=
{{Fs player|no=33|nat=
{{Fs player|no=38|nat=
▲{{Fs player|no=|nat=COM|name=[[Yakine Said M'Madi]]|pos=DF|other=}}
▲{{Fs player|no=|nat=SUI|name=[[Roggerio Nyakossi]]|pos=DF|other=}}
{{Fs mid}}
{{Fs player|no=39|nat=
{{Fs player|no=41|nat=FRA
▲{{Fs player|no=|nat=COM|name=[[Ibtoihi Hadhari]]|pos=FW|other=}}
{{Fs end}}
|